Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT An Lão, Bình Định

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Lịch sử

Mời các bạn tham khảo: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT An Lão, Bình Định để chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu hay và hữu ích giúp các bạn ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải đề, tự tin bước vào kì thi các bạn nhé!

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?

A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
C. Không can thiệp vào nội bộ các nước.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực đối với nhau.

Câu 2. Những quyết định của hội nghị I-an-ta cùng những thoả thuận sau đó của ba cường quốc đã trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới, thường được gọi là

A. Trật tự đơn cực Ianta.
B. Trật tự hai cực Ianta.
C. Trật tự ba cực Ianta.
D. Trật tự đa cực Ianta.

Câu 3. Cho các sự kiện sau:

1. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
2. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ.
3. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.

A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 1.
C. 1, 3, 2.
D. 3, 2, 1.

Câu 4. Đặc điểm của đường lối đổi mới xây dựng chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc?

A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.

Câu 5. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại với mục tiêu

A. tập trung sản xuất hàng xuất khẩu, phát triển ngoại thương.
B. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.

Câu 6. Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỉ XX, phong trào đấu tranh của nhân dân các nước Mĩ La-tinh diễn ra dưới hình thức nào?

A. Đấu tranh vũ trang.
B. Sự nổi dậy của nhân dân.
C. Bãi công của công nhân.
D. Đấu tranh chính trị.

Câu 7. Đặc điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới.
B. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
C. Kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định và thường xảy ra suy thoái.
D. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.

Câu 8. Các thành viên đầu tiên của Liên minh châu Âu (EU) gồm có

A. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan.
B. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha.
C. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Luc-xem-bua.
D. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, I-ta-li-a, Bồ Đào Nha

Câu 9. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, Mĩ đã triển khai chiến lược nào dưới đây?

A. "Ngăn đe thực tế".
B. "Phản ứng linh hoạt".
C. "Đối đầu trực tiếp".
D. "Cam kết và mở rộng".

Câu 10. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?

A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.
C. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.
D. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.

Câu 11. Đâu không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá?

A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của thành tựu khoa học – công nghệ.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

Câu 12. Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống Nam Phi (1994) đánh dấu sự kiện lịch sử gì?

A. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
B. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới.
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.

Câu 13. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành nào?

A. Công nghiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thôngvận tải.

Câu 14. Công lao to lớn của quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến năm 1925 là gì?

A. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
B. Thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
C. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Thực hiện chủ trương "vô sản hóa" để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin vào giai cấp công nhân.

Câu 15. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?

A. Tháng 5 - 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 7 - 1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).

Câu 16. Ý nghĩa của sự thành lập ba tổ chức cộng sản năm 1929?

A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng to lớn cho cách mạng Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Là sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.

Câu 17. Đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là

A. đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.
B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị, mang tính tự phát.
C. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị, mang tính tự giác.
D. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế, mang tính tự phát.

Câu 18. Ý nghĩa lịch sử của phong trào cách mạng 1930-1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là

A. đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
B. khẳng định đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. để lại nhiều bài học sáng tạo cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn Việt Nam.

Câu 19. Nét nổi bật của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là gì?

A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao.
C.Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.
D. tập hợp một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và phương pháp đấu tranh phong phú.

Câu 20. Sự khác biệt giữa phong trào đấu tranh của nông dân Nghệ - Tĩnh với phong trào đấu tranh cả nước trong năm 1930 là gì?

A. Những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống.
B. Nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
C. Nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
D. Những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ.

Câu 21. Căn cứ vào đâu để khẳng định Cương lĩnh chính trị (2 - 1930) đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đúng đắn và sáng tạo hơn so với Luận cương chính trị (10 - 1930).

A. đã vạch ra đúng vấn đề cơ bản về đường lối, xác định nhiệm vụ, xây dựng lực lượng cách mạng
B. đã thể hiện rõ tính độc lập dân tộc và giai cấp của dân tộc Việt Nam.
C. khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận quan trọng của cách mạng thế giới.
D. kêu gọi các dân tộc trên thế giới đòan kết chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế quốc.

Câu 22. Trong Cách mạng tháng Tám năm 1945, bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong cả nước là

A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Hà Tĩnh, Hà Nam, Quảng Nam, Quảng Bình.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Bắc Giang, Bắc Ninh, Quảng Nam, Quảng Ninh.

Câu 23. Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945?

A. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh chủ trương chiến lược được đề ra từ Hội nghị Trung ương tháng 11/1939
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Củng cố được khối đoàn kết toàn dân.

Câu 24. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng 'Tám 1945 là gì?

A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh bạo lực.
C. Đấu tranh chính trị.
D. Đấu tranh ngoại giao.

Câu 25. "Thời cơ ngàn năm có một" trong Cách mạng tháng Tám tồn tại trong thời gian nào?

A. Từ khi Mĩ ném bom nguyên tử xuống Hi rô si ma và Na ga xa ki của Nhật.
B. Từ khi Chiến tranh thế giới hai kết thúc ở châu Âu (5/1945).
C. Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến lúc Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam lần hai.
D. Sau khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào giải giáp quân Nhật.

Câu 26. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia

A. tự do.
B. tự trị.
C. tự chủ.
D. độc lập.

Câu 27. Sách lược đối ngoại của Đảng ta trong thời gian từ tháng 9 - 1945 đến tháng 2-1946 là gì?

A. Hòa Pháp đuổi Trung Hoa Dân quốc.
B. Hòa Trung Hoa Dân quốc đuổi Nhật.
C. Hòa Trung Hoa Dân quốc đánh Pháp.
D. Hòa hoãn với Pháp và Trung Hoa Dân quốc.

Câu 28. Đoạn trích "Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tôc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc" thể hiện nội dung nào của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?

A. Toàn dân kháng chiến.
B. Toàn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.

Câu 29. Thắng lợi đã chứng minh sự đúng đắn của đường lối kháng chiến của Đảng, là mốc khởi đầu sự thay đổi trong so sánh lực lượng có lợi cho cuộc kháng chiến của ta. Đó là ý nghĩa của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
B. Chiến dịch Biên Giới 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 30. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về ta chọn Điện Bên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với thực dân Pháp?

A. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
B. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-va.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.

Câu 31. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không có trong Hiệp định Giơ-ne-vơ?

A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng hòa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7 - 1956.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định

Câu 32. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và tay sai của chúng, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?

A. Quan trọng nhất.
B. Cơ bản nhất.
C. Quyết định trực tiếp.
D. Quyết định nhất.

Câu 33. Trong nội dung cơ bản của Nghị quyết TW Đảng lần thứ 15, điểm gì có quan hệ với phong trào "Đồng Khởi" (1959 - 1960)?

A. Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng.
C. Trong khởi nghĩa, lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Khởi nghĩa bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu.

Câu 34. Chiến thắng nào mở đầu cho phong trào "Tìm Mỹ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt" khắp miền Nam?

A. Ấp Bắc (2-1-1963)
B. Vạn Tường (18-8-1965)
C. Mùa khô 1965-1966.
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

Câu 35. Điểm mới trong phong trào đấu tranh ở đô thị chống chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965-1968) so với phong trào đấu tranh ở đô thị chống chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961-1965) của Mĩ là

A. mục tiêu đấu tranh đòi Mĩ rút quân về nước, đòi tự do dân chủ.
B. sự tham gia đông đảo của tín đồ Phật tử và đội quân "tóc dài".
C. sự tham gia đông đảo của học sinh, sinh viên, tín đồ Phật giáo.
D. kết quả của các cuộc đấu tranh làm rung chuyển chính quyền Sài Gòn.

Câu 36. Với thắng lợi Phước Long đã giúp Bộ Chính trị bổ sung và hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miều Nam như thế nào?

A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm (1975 - 1976).
B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam ngay trong năm 1975.
C. Tiến hành tổng công kích - tổng khơi nghĩa giải phóng miền Nam trong năm 1976.
D. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì giải phóng miền Nam trong năm 1975.

Câu 37. Tinh thần "Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng" và khí thế "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng". Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong

A. Chiến dịch Phước Long.
B. Chiến dịch Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 38. Sau đại thắng mùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của cả nước ta là gì?

A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
C. Thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước trên thế giới.

Câu 39. Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (12-1986) là đổi mới toàn diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới về

A. chính trị.
B. kinh tế.
C. văn hoá.
D. xã hội.

Câu 40. Những thành tựu đạt được trong việc bước đầu thực hiện công cuộc đổi mới (1986-1990) của Đảng ta đã

A. chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới về cơ bản là phù hợp.
B. bước đầu thực hiện mục tiêu : dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. từng bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. đưa đất nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế -xã hội.

----------HẾT------------

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

B

C

B

A

A

C

C

D

C

B

A

B

C

D

C

A

B

D

D

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

A

A

B

A

D

A

C

A

A

B

B

C

B

B

A

D

D

C

B

A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Lịch Sử khối C

    Xem thêm