Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp (Lần 2)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp (Lần 2) gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án đi kèm, giúp các em luyện thi đại học môn Lịch sử theo hình thức thi trắc nghiệm mới. Chúc các em học tốt.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Lịch sử lớp 12 - Bài 22

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử - Thành phố Hà Nội (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:............................................................... Lớp: ........................ Số báo danh: ........

Câu 1: Bước vào đông-xuân 1953-1954, âm mưu của Pháp-Mỹ là

A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường Bắc Bộ.

B. giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm "kết thúc chiến tranh danh dự".

C. giành thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D. giành thắng lợi để tranh thủ sự ủng hộ của thế trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.

Câu 2: Thắng lợi nào đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va của thực dân Pháp?

A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.

B. Cuộc tiến công Chiến lược Đông–Xuân 1953-1954.

C. Cuộc tiến công chiến lược 1953-1954 và Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ.

D. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được ký kết.

Câu 3: Ý nghĩa lớn nhất của chiến thắng Biên Giới thu-đông năm 1950 là

A. chứng tỏ quân đội ta trưởng thành.

B. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).

C. là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên của quân ta giành thắng lợi.

D. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.

Câu 4: Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi?

A. Cách mạng niềm Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

B. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ.

C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.

D. Mỹ phải thừa nhận thất bại trong chiến tranh thực dân mới ở miền Nam.

Câu 5: Ba tư tưởng sau đây được trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc:

1. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng.

2. Cách mạng phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác- Lênin lãnh đạo.

3. Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đoàn kết với với cách mạng thế giới.

A. "Bản án chế độ thực dân Pháp". B. Đời sống thợ thuyền.

C. Tạp chí Thư tín Quốc tế. D. "Đường kách mệnh"

Câu 6: Âm mưu thâm độc của Mỹ trong việc "Dùng người Việt đánh người Việt", "Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương" nhằm

A. tận dụng xương máu của người Việt Nam.

B. tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.

C. rút dần quân Mỹ và quân Đồng minh.

D. giảm xương máu người Mỹ trên chiến trường.

Câu 7: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?

A. Tinh thần của 3 nước Đông Dương và sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa.

B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.

C. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

D. Sự lãnh đạo sáng suốt và tài tình của Đảng.

Câu 8: Vụ khủng bố 11 - 9 - 2001 đã tác động đến nước Mỹ như thế nào?

A. Điều chỉnh chính sách đối với các nước Hồi giáo.

B. Tổn thất nặng, dẫn đến điều chỉnh trong chính sách đối nội và đối ngoại.

C. Tăng cường hợp tác với các nước đồng minh trên thế giới.

D. Tăng cường an ninh nội địa nước Mỹ.

Câu 9: Hội nghị lần thứ 15 (1- 1959) Ban chấp hành Trung ương Đảng đã có quyết định

A. tiếp tục đấu tranh chính trị hoà bình đề gìn giữ lực lượng cách mạng.

B. tiếp tục đấu tranh buộc chính quyền Ngô Đình Diệm phải thực hiện Hiệp định Giơnevơ.

C. dùng đấu tranh ngoại giao để đám phán kết thức chiến tranh.

D. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ Diệm.

Câu 10: Nhiệm vụ cách mạng trong thời kỳ 1936-1939 là đấu tranh đòi:

A. Tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình.

B. Giải phóng giai cấp công nhân, nông dân.

C. Độc lập dân tộc và người cày có ruộng.

D. Độc lập tự do, dân sinh, dân chủ.

Câu 11: Cho các sự kiện sau:

1. Hội nghị bốn bên chính thức họp phiên đầu tiên ở Pari.

2. Hiệp định Pari được ký chính thức.

3. "Trận Điện Biên Phủ trên không" suốt 12 ngày đêm .

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.

A. 2, 3, 2. B. 1, 3, 2. C. 3, 2, 1. D. 1, 2, 3.

Câu 12: Sự kiện lịch sử đánh dấu nước Việt Nam Dân Chủ Cộng hoà ra đời là

A. ngày 2- 9 – 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập tuyên bố trước quốc dân và thế giới nước Việt Dân chủ Cộng hoà ra đời.

B. Hồ Chí Minh soạn thảo bản Tuyên ngôn Độc lập, chuẩn bị Chính phủ lâm thời ra mắt quốc dân.

C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (28 - 8 - 1945).

D. thành lập Khu giải phóng Việt Bắc (6-1945), hình ảnh của nước Việt Nam mới.

Câu 13: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa các yếu tố?

A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.

B. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.

C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.

D. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào tư sản yêu nước.

Câu 14: Bản chỉ thị "Nhật–Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12-3-1945) đã xác định hình thức đấu tranh là

A. chuyển sang đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.

B. chuyển sang khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận.

C. bãi công, bãi thị đến biểu tình thị uy, vũ trang du kích và chuyển qua tổng khởi khi có điều kiện.

D. chuyển sang khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.

Câu 15: Nguyễn Ái Quốc bước đầu kết hợp Chủ nghĩa yêu nước với Chủ nghĩa Mác Lê-nin, Người đã thành lập tổ chức nào ở nước ngoài?

A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. B. Tổ chức Tâm Tâm xã.

C. Cường học thư xã. D. Nam đồng thư xã.

Câu 16: Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ra đời trong hoàn cảnh nào?

A. Sau thất bại của chiến lược "Chiến tranh đơn phương".

B. Sau thất bại của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".

C. Sau cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

D. Sau phong trào "Đồng Khởi"

Câu 17: "Thời cơ chiến lược mới đã đến, ta có điệu kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam ...", nội dung này được phản ánh trong?

A. Hội nghị Bộ Chính trị họp mở rộng họp từ 18-12-1974 đến 8-1-1975.

B. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng vào tháng 7-1974.

C. Hội nghị Bộ chính trị họp từ 18-12- 1974 đến 8-1-1975.

D. Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25-3-1975.

Câu 18: Từ đầu những năm 90, Nhật Bản nỗ lực ra sao để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế?

A. Vươn lên trở thành một cường quốc quân sự.

B. Đẩy mạnh chính sách ngoại giao và viện trợ cho các nước khác.

C. Vận động trở thành Uỷ viên thường trực Hội Đồng Bảo an Liên hợp quốc.

D. Nỗ lực trở thành một cường quốc chính trị.

Câu 19: Âm mưu cơ bản của Mỹ trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" là

A. "dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương"

B. dùng người Việt đánh người Việt.

C. lập "ấp chiến lược"

D. bình định và tìm diệt.

Câu 20: Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945) đã có quyết định quan trọng gì?

A. Thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và chính sách đối nội, đối ngoại sau khi giành chính quyền.

B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

C. Quyết định khởi nghĩa tại Hà Nội.

D. Thống nhất các lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.

Câu 21: Trong các giặc ngoại xâm, ở nước ta sau cách mạng tháng Tám, giặc nào là nguy hiểm nhất.

A. Thực dân Pháp. B. Trung Hoa dân quốc.

C. Quân phiệt Nhật. D. Quân Anh.

Câu 22: Nội dung của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954) là

A. toàn dân, trường kỳ, tự lực cánh sinh.

B. toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

C. toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

D. toàn diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.

Câu 23: Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, những giai cấp hay bộ phận nào trong xã hội Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc xác định là lực lượng cách mạng?

A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản.

B. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản.

C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức; đối với tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ có thể lợi dụng hoặc trung lập.

D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.

Câu 24: Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX), Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp nhẹ, nhất là hàng tiêu dùng.

B. Công nghiệp quốc phòng, nhất là tàu ngầm.

C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.

D. Công nghiệp nặng và chế tạo máy móc.

Câu 25: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trên thế giới đã diễn ra nhiều sự kiện quan trọng với xu hướng là

A. các nước đều phát triển theo mô hình tư bản chủ nghĩa.

B. hình thành hai phe, tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, đối lập nhau gay gắt.

C. hình thành trật tự thế giới "hai cực" và "đa cực", mâu thuẫn gay gắt.

D. các nước đều phát triển theo mô hình chủ nghĩa xã hội.

Câu 26: Đầu năm 1945, vấn đề quan trọng và cấp bách nhất đặt ra cho các cường quốc Đồng minh là gì?

A. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.

B. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

D. Phân chia việc chiếm đóng các nước phát xít.

Câu 27: Mỹ dựa vào sự kiện nào để lấy cớ đánh phá miền Bắc bằng không quân và hải quân?

A. Quân dân ta mở cuộc Tổng tiến công nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

B. Mỹ thất bại trong hai mùa khô 1965-1966, 1966-1967.

C. Mỹ thất bại ở trận Vạn Tường.

D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ.

Câu 28: Ý nào sau đây không phải là đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Trung Quốc từ năm 1987?

A. Tiến hành cải cách, mở cửa.

B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.

C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc.

D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, chuyển nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.

Câu 29: Chiến thắng nào đánh dấu sự phá sản hoàn toàn của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ ở miền Nam Việt Nam?

A. An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi), Đồng Xoài (Bình Phước)

B. Ấp Bắc (Mỹ Tho).

C. Bình Giã (Bà Rịa).

D. An Lão (Bình Định).

Câu 30: Những cơ sở để Mỹ thực hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở niềm Nam là

A. lực lượng ngụy quân, ngụy quyền.

B. ấp chiến lược.

C. ấp chiến lược và ngụy quân, ngụy quyền.

D. lực lượng cố vấn Mỹ.

Câu 31: Ý nào sau đây không phải là nội dung chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm các nước sáng lập ASEAN?

A. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.

B. Phát triển sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.

C. "Mở cửa" nền kinh tế.

D. Tập trung sản xuất hàng xuất khẩu, phát triển ngoại thương.

Câu 32: Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" là loại hình chiến tranh nào?

A. Thực dân kiểu mới. B. Thực dân kiểu cũ.

C. Kinh tế. D. Ngoại giao.

Câu 33: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động hiểu theo nghĩa đầy đủ nhất là gì?

A. Xây dựng nhiều căn cứ quân sự bao vây Liên Xô và các nước xã chủ nghĩa.

B. Chuẩn bị gây ra chiến tranh thế giới thứ ba.

C. Dùng sức mạnh quân sự đe doạ các nước xã hội chủ và phong trào giải phóng trên thế giới.

D. Là cuộc chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh, làm cho nhân loại thấy "luôn luôn ở trong tình trạng căng thẳng".

Câu 34: Những điểm giống nhau giữa "Chiến tranh đặc biệt" và "Chiến tranh cục bộ" là gì?

A. Đều là chiếm đất, giành dân, đặt ách thống trị thực dân mới ở miền Nam.

B. Lực lượng tham chiến tranh đều là quân Mỹ và quân đội tay sai nhằm chống lại cách mạng và nhân dân ta.

C. Quân Mỹ vừa trực tiếp chiến đấu vừa có cố vấn Mỹ chỉ huy.

D. Vừa chiến tranh ở niềm Nam vừa mở rộng đánh phá ra miền Bắc.

Câu 35: Điểm mới của Hội nghị lần thứ tám (5-1941) so với Hội nghị lần sáu (11-1939) Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng Đông Dương là

A. thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.

B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

C. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng dất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quôc và phong kiến.

Câu 36: Cuộc "cách mạng xám" ở Ấn Độ có kết quả như thế nào?

A. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc nguyên tử.

B. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất gạo.

C. Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm.

D. Ấn Độ tự túc được lương thực và sữa.

Câu 37: Ý nghĩa thắng lợi lớn nhất của Chiến dịch Tây Nguyên là

A. làm cho địch mất tinh thần, mất khả năng chiến đấu.

B. nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.

C. chuyển cuộc kháng chống Mỹ cứu nước sang giai đoạn mới, từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.

D. đưa cuộc kháng chiến của quân, ta tiến lên với sức mạnh áp đảo.

Câu 38: Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh thành lập Uỷ ban khởi toàn quốc khi

A. Đảng ta nhận được những thông tin về phát xít Nhật sắp đầu hàng.

B. Chính phủ thân Nhật Trần Trọng Kim bị khủng hoảng sâu sắc.

C. Nội các Nhật Bản thông qua quyết định đầu hàng

D. Phát xít Nhật chính thức đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.

Câu 39: Biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá là

A. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU).

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.

C. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.

D. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế và sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế.

Câu 40: Trong thời gian 1936-1939, tại sao chỉ có Đảng Cộng sản Đông Dương là Đảng mạnh nhất?

A. Vì có tổ chức chặt chẽ và chủ trương rõ ràng.

B. Vì có nhiều đảng viên nhất.

C. Vì được nhân dân ủng hộ nhất.

D. Vì xây dựng được cơ sở Đảng ở khắp cả nước.

----------- HẾT ----------

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử

1

B

11

B

21

A

31

B

2

C

12

C

22

C

32

A

3

B

13

B

23

C

33

D

4

D

14

C

24

C

34

A

5

D

15

A

25

B

35

B

6

A

16

B

26

C

36

C

7

D

17

D

27

D

37

C

8

B

18

D

28

D

38

A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Lịch Sử khối C

    Xem thêm