Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp (Lần 1) gồm 4 mã đề. Đây là đề thi thử đại học môn Sinh năm 2017 có đáp án dành cho các bạn tham khảo, nghiên cứu học tập, ôn thi tốt nghiệp môn Sinh, ôn tập kiến thức môn Sinh, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia môn Sinh 2017 sắp diễn ra.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Đa Phúc, Hà Nội (Lần 1)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)

Tổng hợp trắc nghiệm Sinh học lớp 12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU


ĐỀ DIỄN TẬP THPT QUỐC GIA 2017 – LẦN I
Môn: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 168

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Câu 1: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một locut có hai alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình quả vàng chiếm tỉ lệ 20%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình quả vàng ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 9%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là:

A. 0,7AA : 0,1Aa : 0,2aa. B. 0,38AA : 0,42Aa : 0,2aa.

C. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa. D. 0,49AA : 0,31Aa : 0,2aa.

Câu 2: Phương pháp nuôi cấy mô và nuôi cấy tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là

A. Sự nhân đôi ADN dẫn đến sự nhân đôi NST trong quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân

C. Sự nhân đôi ADN dẫn đến sự nhân đôi NST và tế bào phân chia trực tiếp.

D. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân.

Câu 3: Một quần thể ngẫu phối, thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là: 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb = 1. Khi trong các quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì:

A. Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi cơ thể

B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

C. Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi cơ thể

D. Tần số alen trội và lặn có xu hướng không thay đổi.

Câu 4: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản:

A. Vì tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể.

B. Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp

C. Vì tần số đột biến của vốn gen khá lớn

D. Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 5: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?

A. Đại trung sinh B. Đại tân sinh. C. Đại cổ sinh D. Đại thái cố

Câu 6: Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật (trở ngại sinh học) ngăn cản các cá thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo con lai hữu thụ ngay cả khi các sinh vật này sống cùng một chỗ. Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản?

A. Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau.

B. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos.

C. Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Vonga và ở phía trong bờ sông.

D. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám.

Câu 7: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

  1. Ung thư máu
  2. Hồng cầu hình liềm
  3. Bạch tạng
  4. Hội chứng Claiphentơ
  5. Dính ngón tay số 2 và 3
  6. Máu khó đông
  7. Hội chứng Tơcnơ
  8. Hội chứng Đao
  9. Mù màu

Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?

A. 1, 4, 7 và 8

B. 1, 3, 7, 9

C. 1, 2, 4, 5

D. 4, 5, 6, 8

Câu 8: Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về các nhân tố tiến hóa:

  1. Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm.
  2. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm thay đổi tần số tương đối các alen theo một hướng xác định.
  3. Di - nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
  4. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
  5. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Các phát biểu đúng là:

A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 10: Ở người, gen tổng hợp 1 loại mARN được lặp lại tới 200 lần, đó là biểu hiện điều hòa hoạt động ở cấp độ:

A. Sau dịch mã B. Khi dịch mã C. Lúc phiên mã D. Trước phiên mã

Câu 11: Ở phép lai ♀ aaBbDd x ♂ AabbDd. Nếu trong quá trình tạo giao tử đực, cặp NST mang cặp gen bb và cặp Dd không phân li trong giảm phân I và đi cùng về 1 giao tử, giảm phân 2 diễn ra bình thường; quá trình giảm phân ở cơ thể cái diễn ra bình thường. Quá trình thụ tinh sẽ tạo ra các loại hợp tử đột biến

A. thể bốn, thể 1 kép

B. thể ba kép, thể một kép

C. thể bốn, thể không

D. thể không, thể ba

Câu 12: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền

A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác gen. D. hoán vị gen.

Câu 13: Điều gì sẽ xảy ra nếu gen điều hòa của operon Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo ra sản phẩm có cấu hình không gian bất thường?

A. Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo.

B. Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo.

C. Operon Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactozo.

D. Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.

Câu 14: Loài lúa nước có 2n = 24. Một hợp tử của loài nguyên phân. Vào kì giữa của lần nguyên phân đầu tiên trong hợp tử trên có tổng số 72 crômatit. Kết luận đúng về hợp tử trên là:

A. Là thể đa bội chẵn B. Thể ba nhiễm 2n + 1 C. Là thể đa bội lẻ D. Là thể 1 nhiễm

Câu 15: Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ Sinh là:

A. Sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.

B. Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.

C. Sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.

D. Sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.

Câu 16: Khi tiến hành lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AB/ab x AB/ab với nhau (cho biết tần số hoán vị gen là 30%, xảy ra ở cả 2 giới) thì tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng là bao nhiêu?

A. 0,2665 B. 0,662 C. 0,6225 D. 0.6522

Câu 17: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3A-B-: 3aaB-: 1A-bb: 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?

A. AaBb x Aabb B. AaBb x AaBb C. AaBb x aaBb D. Aabb x aaBb

Câu 18: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là

A. bằng chứng phôi sinh học. B. bằng chứng sinh học phân tử.

C. bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.

Câu 19: Phân tử mARN trưởng thành dài 408nm có tỷ lệ các loại nu A:U:G:X = 4:2:3:1 và mã kết thúc là UGA. Khi tổng họp một chuỗi polipeptit, số nucleotit có ở các đối mã của tARN loại A, U, G, X lần lượt là:

A. 239, 479, 120, 359 B. 479, 239, 360, 119 C. 480, 239, 359, 119 D. 479,239,359,120

Câu 20: Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới

A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.

B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.

C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.

D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.

Câu 21: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả. Trong đó B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.

A. 3 đỏ: 5 vàng B. 7 đỏ: 1 vàng C. 5 đỏ: 3 vàng D. 1 đỏ: 7 vàng

Câu 22: Trong thực tiễn sản suất, vì sao các nhà khuyến nông khuyên "không nên trồng một giống lúa duy nhất trên diện rộng"?

A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm.

B. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm.

C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau.

D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm.

Câu 23: Có 1 trình tự mARN mã hóa cho 1 đoạn polipeptit gồm 5 axit amin:

5' – AUG- GGG- UGX- XAU- UUU – 3'

Sự thay thế nucleotit nào dẫn đến việc đoạn polipeptit này chỉ còn 2 loại axitamin?

A. Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X B. Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A

C. Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A D. Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A

Câu 24: Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện các quy luật di truyền nào sau đây?

(1) Phân li độc lập. (2) Liên kết gen và hoán vị gen.

(3) Tương tác gen. (4) Di truyền liên kết với giới tính.

(5) Di truyền qua tế bào chât.

A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 4, 5.

Câu 25: Thể lệch bội có điểm giống thể đa bội là:

A. Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào

B. Thường chỉ tìm thấy ở thực vật.

C. Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n

D. Đều không có khả năng sinh sản hữu tính.

Câu 26: Trong các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Thay thế 3 cặp nucleotit thuộc ba bộ ba khác nhau.

B. Thay thế một cặp nucleotit.

C. Thêm hoặc mất một cặp nucleotit.

D. Mất 3 cặp nu thuộc cùng 1 bộ ba

Câu 27: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là:

A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. AA x AA. D. AA x Aa.

Câu 28: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng quy luật phân ly độc lập là:

A. Mỗi cặp gen phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

B. Sự phân li của các NST như nhau kh tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh.

C. Các giao tử và các hợp tử có sức sống như nhau. Sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng.

D. Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác.

Câu 29: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiểu hình kể cả khi ở trạng thái dị hợp là

A. gen qui định bệnh bạch tạng. B. gen qui định bệnh mù màu.

C. gen qui định máu khó đông. D. gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.

Câu 30: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nu ở vị trí số 5; 10 và 31. Cho rằng bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axitamin và đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là:

A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.

B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.

C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.

D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.

Câu 31: Cùng một cấu trúc di truyền, qua nhiều thế hệ, tỉ lệ dị hợp tử của quần thể tự phối so với quần thể giao phối sẽ thay đổi theo hướng

A. giảm dần. B. có thế hệ tăng, có thế hệ giảm.

C. tăng lên. D. không đổi.

Câu 32: Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?

A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt).

C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt).

Câu 33: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.

B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.

C. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

D. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.

Câu 34: Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không mắc bệnh, anh chị em khác bình thường nhưng một con trai của người em gái bị mắc bệnh. Vợ các con trai và gái của anh ta đều bình thường. Anh ta có người cậu mắc bệnh tương tự. Bệnh di truyền này có khả năng cao nhất thuộc về loại nào?

A. Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST thường.

B. Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST thường.

C. Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST giới tính X.

D. Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST giới tính X.

Câu 35: Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?

A. aaBB B. AABb C. AaBb D. AaBB

Câu 36: Ở thực vật, để chọn, tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau:

  1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
  2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội.
  3. Dung hợp tế bào trần khác loài.
  4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.

Các phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao là:

A. (2); (3) B. (1); (4) C. (1); (3) D. (2); (4)

Câu 37: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ 25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể (P) là:

A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.

C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa. D. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa.

Câu 38: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)

A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

B. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.

C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

D. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

Câu 39: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là

A. giao phối không ngẫu nhiên. B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. di nhập gen. D. đột biến.

Câu 40: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

----------- HẾT ----------

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học

168

279

380

491

1

C

1

C

1

A

1

A

2

D

2

D

2

B

2

D

3

B

3

B

3

A

3

D

4

D

4

D

4

C

4

A

5

A

5

C

5

D

5

D

6

B

6

A

6

D

6

C

7

A

7

D

7

B

7

B

8

D

8

B

8

B

8

C

9

B

9

B

9

A

9

A

10

D

10

D

10

C

10

C

11

B

11

D

11

C

11

B

12

B

12

C

12

B

12

C

13

C

13

C

13

C

13

B

14

C

14

B

14

C

14

D

15

B

15

B

15

D

15

B

16

C

16

B

16

B

16

D

17

C

17

A

17

D

17

A

18

B

18

A

18

D

18

A

19

A

19

A

19

A

19

C

20

C

20

D

20

C

20

C

21

D

21

A

21

C

21

A

22

C

22

C

22

C

22

B

23

C

23

C

23

B

23

A

24

D

24

C

24

C

24

B

25

A

25

D

25

A

25

C

26

C

26

C

26

B

26

D

27

A

27

C

27

D

27

C

28

A

28

D

28

D

28

C

29

D

29

D

29

A

29

A

30

D

30

A

30

B

30

A

31

A

31

B

31

A

31

C

32

C

32

B

32

A

32

B

33

B

33

D

33

D

33

B

34

D

34

C

34

B

34

A

35

A

35

B

35

A

35

D

36

B

36

A

36

D

36

D

37

A

37

A

37

A

37

B

38

D

38

A

38

D

38

B

39

B

39

B

39

B

39

D

40

A

40

A

40

C

40

D

Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Môn Sinh khối B

    Xem thêm