Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1) là đề thi thử đại học môn Sinh theo cấu trúc mới có đáp án đi kèm. Đây là tài liệu luyện thi đại học khối B hay dành cho các bạn tham khảo, luyện đề thi thử Quốc gia, làm quen với bài thi tổ hợp Khoa học tự nhiên, chuẩn bị cho các kì thi quan trọng sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Thanh Miện, Hải Dương (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học trường THPT Yên Phong 1, Bắc Ninh (Lần 1)
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: SINH HỌC; Khối: B Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi: 21/1/2017 |
| Mã đề thi 132 |
Câu 1: Trên mARN axitamin Xêrin được mã hóa bởi bộ ba UXA. Vậy tARN mang axitamin này có bộ ba đối mã là
A. 5' AGU 3' B. 5' UXA 3' C. 3' AGU 5' D. 3' AAU 5'
Câu 2: Câu nào dưới đây nói về hoạt động của enzim ADN pôlimezara trong quá trình nhân đôi là đúng?
A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3' đến 5' và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5' đến 3' và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5' đến 3' và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
D. En zim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3' đến 5' và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
B. Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
C. Có một số bộ ba không mã hoá axitamin.
D. Có 61 bộ ba mã hoá axitamin
Câu 4: Cải dạng Raphanus (2n = 18R) lai với cải bắp Brassica (2n = 18B) thì có khả năng sinh ra cây lai bất thụ có bộ NST là:
A. 9R + 9B B. 18(R + B). C. 36B. D. 36R.
Câu 5: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình: 46,6875% hoa đỏ, thân cao. 9,5625% hoa đỏ, thân thấp. 28,3125% hoa trắng, thân cao. 15,4375% hoa trắng, thân thấp. Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen qui định. Điều nào sau đây không đúng?
A. Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.
B. Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.
C. Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.
D. Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.
Câu 6: Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thụân nghịch?
A. do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính X
B. do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính Y
C. do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
D. do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
Câu 7: Để tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hành
A. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
B. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
C. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
D. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
Câu 8: Cho phép lai
Biết các gen đều nằm trên NST thường; A và B cách nhau 20cM và xảy ra hoán vị cả 2 bên bố, mẹ; D và E cách nhau 40cM và chỉ xảy ra hoán vị ở bên mẹ, bên bố không hoán vị.
1. Số kiểu gen của F1 là 100
2. Kiểu gen ở F chiếm tỉ lệ : 1.6%
3. Kiểu hình gồm tất cả các tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ: 30,4%
4. Kiểu hình chỉ mang một trong 4 tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ: 41,4% Số đáp án đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc Operon Lac là
A. nơi tổng hợp Protêin ức chế.
B. nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
C. nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein.
D. nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 10: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Một cặp vợ chồng, có anh vợ bị mù màu, em vợ bị điếc bẩm sinh; mẹ chồng bị điếc bẩm sinh, những người khác trong gia đình không ai bị một trong hai hoặc bị cả hai bệnh này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng của cặp vợ chồng này không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là
A. 21/64. B. 15/48. C. 15/24. D. 21/32.
Câu 11: Khi nói về mức phản ứng, nội dung nào dưới đây là không đúng:
A. Trong một kiểu gen, các gen đều có cùng chung một phản ứng.
B. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C. Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tuỳ theo kiểu gen của từng giống.
D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
Câu 12: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 13: Ở cừu, tính trạng có sừng do một gen có hai alen quy định (alen B: có sừng, alen b: không sừng), nhưng kiểu gen Bb có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có thành phần kiểu gen ở cừu đực và cừu cái đều là 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81 bb; quần thể này có 1.000 con cừu với tỉ lệ đực, cái như nhau. Có mấy phát biểu sau đây đúng?
(1) Số cá thể không sừng là 500 con.
(2) Số cá thể có sừng ở cừu đực là 90 con.
(3) Tỉ lệ cá thể cừu đực dị hợp trong số cá thể có sừng của cả quần thể chiếm 90%.
(4) Số cá thể cừu đực không sừng là 5 con; số cá thể cừu cái có sừng là 405 con.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14: 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen giảm phân không phát sinh đột biến,không có hoán vị gen đã tạo ra 4 loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng
A. 3 : 3 : 1 :1 B. 1 : 1 : 2 :2
C. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1 D. 1 : 1 : 1 :1
Câu 15: Nghiên cứu sự di truyền của bệnh P, Q bằng phương pháp phả hệ, đã có được sơ đồ sau:
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III (12, 13) trong sơ đồ phả hệ trên sinh con không mắc cả hai bệnh (P và Q) là bao nhiêu?
A. 9/16. B. 7/32. C. 3/8. D. 3/4.
Câu 16: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến đa bội B. Đột biến mất đoạn C. Đột biến đảo đoạn D. Đột biến lệch bội
Câu 17: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và 600 nuclêôtit loại guanin (G). Gen B bị đột biến dạng thay thế một cặp A– T bằng một cặp G– X trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
A. 3599 B. 3600.
C. 3899. D. 3601.
Câu 18: Đem tự thụ phấn giữa F1 dị hợp ba cặp gen, kiểu hình ngô hạt đỏ, quả dài với nhau, thu được kết quả F2 như sau: 11478 cây ngô hạt đỏ, quả dài; 1219 cây ngô hạt vàng, quả ngắn; 1216 cây ngô hạt trắng, quả dài; 3823 cây ngô hạt đỏ, quả ngắn; 2601 cây ngô hạt vàng, quả dài; 51 cây ngô hạt trắng, quả ngắn. A-B-, A-bb: hạt đỏ; aaB-: hạt vàng; aabb: hạt trắng. D: quả dài; d: quả ngắn
1. Ba cặp gen quy định 2 tính trạng ,tương tác gen liên kết không hoàn toàn
2. Kiểu gen của F1: (hạt đỏ, quả dài) x (hạt đỏ, quả dài)
3. Kiểu gen của F1
4. Tần số hoán vị gen là: 20%
Số đáp án đúng:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 19: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nuclêôtit khi ở dạng hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa.
(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
(6) Hóa chất 5 - Brôm Uraxin chủ yếu gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T.
A. 4. B. 2. C. 5. D. 6.
Câu 20: Ở một loài động vật, cho con đực lông xám giao phối với con cái lông vàng được F1 toàn lông xám, tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
Giới đực: 6 lông xám: 2 lông vàng; Giới cái: 3 lông xám: 5 lông vàng.
Cho rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện tính trạng không chịu ảnh hưởng của môi trường.Nếu cho các con lông xám F2 giao phối với nhau, xác suất để F3 xuất hiện một con mang toàn gen lặn là bao nhiêu % ?
A. 1/64 B. 1/72 C. 1/32 D. 1/8
Câu 21: Một quần thể giao phối gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 680 các thể có kiểu gen Aa, 200 cá thể có kiểu gen aa.Gọi p, q lần lượt là tần số tương đối của alen Aa
Nội dung nào sau đây đúng nhất?
A. p = 0,46; q = 0,54. Quần thể chưa cân bằng. B. p = 0,46; q = 0,54. Quần thể cân bằng.
C. p = 0,12; q = 0,2. Quần thể đã cân bằng. D. p = 0,8; q = 0,2. Quần thể đã cân bằng
Câu 22: Ở một quần thể cân bằng di truyền, alen A quy định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; alen B quy định quả tròn, trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục, các cặp gen thuộc các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ, quả tròn bằng 72%, tỉ lệ kiểu hình quả bầu dục bằng 4%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong quần thể là:
A. 12%. B. 16%. C. 18%. D. 14%.
Câu 23: Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aaBb : 0,2 aabb. Theo lý thuyết ở F1 có:
A. số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.
B. số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.
C. 10 loại kiểu gen khác nhau.
D. số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học
1 | C | 11 | A | 21 | A | 31 | C |
2 | D | 12 | C | 22 | B | 32 | B |
3 | A | 13 | C | 23 | D | 33 | C |
4 | A | 14 | B | 24 | B | 34 | A |
5 | A | 15 | B | 25 | D | 35 | B |
6 | C | 16 | B | 26 | A | 36 | C |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | B | 18 | C | 28 | D | 38 | A |
9 | D | 19 | A | 29 | C | 39 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | D | 40 | D |
Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.