Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Phan Chu Trinh, Phú Yên
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Phan Chu Trinh, Phú Yên gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, là đề luyện thi THPT Quốc gia phần tổ hợp Khoa học tự nhiên hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia, luyện thi Đại học, Cao đẳng 2017. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý trường Đại học Vinh (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 bài thi Khoa học tự nhiên - môn Vật lý
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ THI THỬ (Đề thi gồm 06 trang) | KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. |
Câu 1. Chu kì dao động là
A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 2. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào không đúng
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
Câu 4. Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào?
A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Như nhau tại mọi vị trí dao động.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 5. Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng chiều dài lên 9/4 lần thì tần số dao động sẽ
A. Tăng 1,5 lần so với f B. Giảm 1,5 lần so với f
C. Tăng 2/3 lần so với f D. Giảm 9/4 lần so với f
Câu 6. Đồ thị quan hệ giữa ly độ và vận tốc của vật dao động điều hòa là đường
A. hình sin B. thẳng C. hyperbol D. elip
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình dao động là x = Acos(ωt + φ). Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có li độ x (x ≠ 0) là
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm T/4, tỉ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là
A. 1 : √3 : 2 B.1: √3 -1: 2 - √3 C. 1 : - 1 :1 - √3 D. 1:1:1
Câu 9. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
Câu 10. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B
A. cùng pha. B. lệch pha góc π/4. C. vuông pha. D. ngược pha.
Câu 11. Một sóng truyền theo chiều P đến Q nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi P có thế năng cực đại thì Q có động năng cực tiểu
B. Khi P có vận tốc cực đại dương thì Q ở li độ cực đại dương
C. Khi P ở li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại dương
D. Li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu
Câu 12. Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình v. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30 cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là:
A. Từ E đến A với vận tốc 4 m/s
B. Từ A đến E với vận tốc 4 m/s
C. Từ E đến A với vận tốc 3 m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 3 m/s
Câu 13. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA = 2/3 OB. Tỉ số OA/OC là:
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2√3cos200πt(A) là
A. 2A. B. 2√3A. C. √6A. D. 3√2A
Câu 16. Máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp
Câu 17. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì
A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng.
C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. √2 A. B. 2 A. C. 2√2 A. D. 1 A.
Câu 19. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440 V. B. 44 V. C. 110 V. D. 11 V.
Câu 20. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch điện xoay chiều AM và MB. AM gồm R1 = 100Ω nối tiếp cuộn dây thuần L = √3/ π H; MB là hộp kín X gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần L và C ghép nối tiếp. Nếu nối hai đầu A, B nguồn điện xoay chiều uAB = 200√3cos(100πt) (v) thì ta có uMB = 400cos(100πt - π/6) (v). Xác định thành phần của X
Câu 21. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nt với MB. Biết đoạn AM gồm R nt với C và MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (v). Biết , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = √3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là
A.0,887 B. 0,755 C.0,865 D. 0,975
Câu 22. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu. D. Anten.
Câu 23. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 24. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Vật lý
1D | 11A | 21C | 31C |
2B | 12A | 22A | 32B |
3C | 13D | 23A | 33D |
4B | 14C | 24C | 34D |
5C | 15C | 25B | 35C |
6C | 16B | 26A | 36D |
7C | 17D | 27D | 37A |
8B | 18A | 28B | 38A |
9C | 19D | 29B | 39D |
10A | 20D | 30B | 40D |
Mời các bạn tải tài liệu về để xem file đầy đủ.