Đề thi Tiếng Anh lớp 6 chuẩn Châu Âu trường THCS Tây Phú năm học 2014 - 2015

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 chuẩn Châu Âu

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 chuẩn Châu Âu trường THCS Tây Phú năm học 2014 - 2015 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 6, giúp các bạn ôn tập và chuẩn bị sẵn sàng cho các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Đề thi có đáp án đi kèm, mời các bạn tham khảo.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 6

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 6 quận Ba Đình

Tổng hợp đề thi Tiếng Anh học kì 2 lớp 6 được tải nhiều nhất

PHÒNG GD&ĐT TÂY SƠN

TRƯỜNG THCS TÂY PHÚ

THI TUYỂN TIẾNG ANH 6 CHUẨN CHÂU ÂU

Năm học: 2014 - 2015

ĐỀ CHÍNH THỨC

PART I. LISTENING (20 minutes)

Question 1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu () vào ô vuông) (1pt)

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Question 2. Listen and number (Nghe và dánh số theo thứ tự) (1pt)

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Question 3. Listen and write the job (Nghe và viết tên nghề nghiệp) (1pt)

1. My grandfather is a .............................

2. My brother is a ....................................

3. My mother is a ....................................

4. My father is a ......................................

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN 6 – CHUẨN CHÂU ÂU

I. LISTENING: 5 điểm

Question 1: Nghe và tick hình. (1 điểm) / mỗi chỗ tick đúng: 0,25 điểm.

1- b 2 - a 3 - b 4 - a

Question 2: Nghe và đánh số thứ tự: (1điểm) / đúng mỗi chỗ: 0,25 điểm.

1 - d 2 - b 3 - a 4 - c

Question 3: Nghe và viết tên nghề nghiệp (1 điểm) / đúng mỗi câu: 0,25 điểm.

1 - farmer 2 - driver 3 - teacher 4 - doctor

Question 4: Nghe và kết nối tên với hình (1 điểm) / đúng mỗi chỗ 0,25 điểm.

Mai + D Nam + C Hoa + B Mary + A

Question 5: Nghe và hoàn thành câu (1 điểm) / đúng mỗi chỗ 0.25 điểm.

1. Every morning Mary often does morning exercise.
2. In the afternoon, she goes to work in the library.
3. After school, she often play volleyball.
4. In the evening, she sometimes plays computer games.

II. READING: (2,5 điểm)

Part 1: Điền từ vào chỗ trống (1 điểm) / mỗi chỗ đúng được 0,2 điểm.

1. toys shop 2. doll 3. stamps 4. books 5. fruit

Part 2: Đọc và chọn thông tin đúng/ sai (1 điểm) / mỗi chỗ đúng được 0,2 điểm.

1 - true 2 - false 3 - false 4 - true 5 - false

Part 3: Đọc chọn từ đúng (1 điểm)/ mỗi chỗ đúng được 0,1 điểm.

1 - B (festival) 2 - A (started) 3 - C (flowers) 4 - D (English) 5 - B (at)

III.WRITING (2,5 điểm)

Part 1: Hoàn thành câu (1 điểm) / mỗi chỗ đúng 0,2 điểm.

1 - badminton 2 - nurse 3 - motorbike

4 - singing (có thể viết dancing/ listening to music.)

Part 2: Viết câu trả lời đúng (1 điểm) / mỗi chỗ đúng 0,2 điểm.

1. They are from America. (America/ USA)
2. She is playing computer games. (computer games)
3. He goes fishing. (fishing)
4. They went to Ha Long Bay. (Ha Long Bay)
5. They are going to go by train. (by train)

Part 3: Sắp xếp lại trật tự từ cho câu đúng (0,5 điểm)/ mỗi câu đúng được 0,1 điểm.

1. What is the weather like in Tay Son today?/ What is the weather like today in Tay Son.
2. How far is it from Tay Son to Qui Nhon city?
3. He was born on September 2nd in Ha Noi.
4. We somtimes go camping in Spring./ Sometimes, we go camping in Spring.
5. Is Peter going to the museum or the zoo?/ Is Peter going to the zoo or the museum?

Đánh giá bài viết
10 3.736
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm