Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 hệ phổ thông - môn Vật Lí (Mã đề 294)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (Đề thi chính thức) | KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Mã đề thi: 294 |
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, khối lượng electron me = 9,1.10-31kg; và 1eV = 1,6.10-19J
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH(32 câu, từcâu 1 đến câu 32)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100Ω, tụ điện có điện dung , và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng:
Câu 2: Ởmặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos20πt (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là:
A. 4 mm. B. 0 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.
Câu 3: Một sóng cơtruyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt − πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
A. 6 m/s. B. 60 m/s. C. 30 m/s. D. 3 m/s.
Câu 4: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất rắn. B. Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất lỏng.
Câu 5: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
Câu 6: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là:
A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz.
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
Câu 8: Mạch dao động điện từgồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (mH) và tụ điện có điện dung 4/π (mH). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2,5.106Hz. B. 5π.106Hz. C. 5π.105Hz. D. 2,5.105 Hz.
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
C. hướng về vị trí biên. D. hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
B. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
Câu 11: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. luôn truyền thẳng. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
Câu 12: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là:
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 2A B. A. C. 1A D. 2A.
Câu 14: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì là:
A. . B. 4 s. C. 2. D. 2 s.
Câu 16: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử 6730Zn lần lượt là
A. 30 và 37. B. 67 và 30. C. 30 và 67. D. 37 và 30.
Câu 17: Trong nguyên tử hiđrô, với r0 là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là:
A. 9r0. B. 12r0. C. 25r0. D. 16r0.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng vềgiao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 9,6 mm. B. 24,0 mm. C. 12,0 mm. D. 6,0 mm.
Câu 19: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 20: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,86.
Câu 21: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
Câu 22: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết càng nhỏ. D. năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 23: Khi một hạt nhân 23592U bị phân hạch thì toả ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1. Nếu 1g bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra xấp xỉ bằng:
A. 8,2.1010J. B. 5,1.1010J. C. 8,2.1016J. D. 5,1.1016J.
Câu 24: Theo thuyết lượng tửánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. tốc độ truyền càng lớn. B. chu kì càng lớn.
C. tần số càng lớn. D. bước sóng càng lớn.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100Ω cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 400 W. B. 300 W. C. 200 W. D. 100 W.
Câu 26: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độâm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 100 dB. B. 50 dB. C. 20 dB. D. 10 dB.
Câu 27: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
B. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.
D. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơnăng của con lắc bằng:
A. 0,05 J. B. 0,50 J. C. 1,00 J. D. 0,10 J.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 30: Tia X có cùng bản chất với
A. tia β+. B. tia α. C. tia hồng ngoại. D. tia β-.
Câu 31: Cho khối lượng của hạt prôtôn; nơtron và hạt nhân đơteri 21D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 21D là:
A. 3,06 MeV/nuclôn. B. 2,24 MeV/nuclôn. C. 1,12 MeV/nuclôn. D. 4,48 MeV/nuclôn.
Câu 32: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,50 μm. B. 0,35 μm. C. 0,26 μm. D. 0,30 μm.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰCHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong:
A. sắt. B. nước. C. không khí ở 25oC. D. không khí ở 0oC.
Câu 34: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 2,49.10–19J. B. 4,97.10–31 J. C. 4,97.10–19J. D. 2,49.10–31 J.
Câu 35: Hạt nào là hạt sơ cấp trong các hạt sau : nơtrinô (ν), ion Na+, hạt nhân 126C, nguyên tử heli?
A. Nguyên tử heli B. ion Na+ C. Nơtrinô (v) D. hạt nhân 126C
Câu 36: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5% số hạt nhân của đồng vị này đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 30 giờ. B. 3 giờ. C. 47 giờ. D. 24 giờ.
Câu 37: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos2tπ (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 30 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 40 cm.
Câu 39: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị đổi màu. B. bị thay đổi tần số.
C. không bị lệch phương truyền. D. không bịtán sắc.
Câu 40: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) 1 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π(H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từcâu 41 đến câu 48)
Câu 41: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có độ phóng xạ là H0. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T kể từ thời điểm ban đầu, độ phóng xạ của mẫu phóng xạ này là:
A. 1/32 (H0). B. 1/5 (H0) C. 1/16 (H0) D. 1/10 (H0)
Câu 42: Một cánh quạt trần quay đều quanh trục cố định của nó với tốc độ góc 10 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở cánh quạt cách trục quay 75 cm là
A. 75,0 m/s. B. 47,0 m/s. C. 4,7 m/s. D. 7,5 m/s.
Câu 43: Theo thuyết tương đối, giữa năng lượng toàn phần E và khối lượng m của một vật có liên hệ là:
A. E = mc2 B. E = m2c2 C. E = mc D. E = m2c
Câu 44: Chiếu bức xạcó bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A. 9,85.106 m/s. B. 9,85.105 m/s. C. 4,85.105m/s. D. 4,85.106m/s.
Câu 45: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định từ trạng thái nghỉ. Trong 6 giây đầu, vật quay được một góc 72 rad. Gia tốc góc của vật có độ lớn bằng
A. 2,0 rad/s2. B. 4,0 rad/s2. C. 1,2 rad/s2. D. 8,0 rad/s2.
Câu 46: Một vật rắn quay đều quanh trục cố định Δ với tốc độ góc 20 rad/s. Biết momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ là 3 kg.m2. Động năng quay của vật rắn là
A. 600 J. B. 60 J. C. 30 J. D. 1200 J.
Câu 47: Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Xét điểm M xác định trên vật và không nằm trên trục quay, đại lượng nào của điểm M có độ lớn không thay đổi?
A. Gia tốc hướng tâm. B. Tốc độ dài. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Tốc độ góc.
Câu 48: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Pa-sen gồm:
A. các vạch trong miền tử ngoại và một số vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
B. các vạch trong miền ánh sáng nhìn thấy.
C. các vạch trong miền hồng ngoại.
D. các vạch trong miền tử ngoại.