Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi trắc nghiệm môn lý thuyết thống kê - Đề 2

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN LÝ THUYẾT THỐNG KÊ

Đề số 2:

Câu 1: Nếu tính chỉ số khôg gian về số luợng hàng hóa tiêu thụ trên 2 thị trường A và B, quyền số có thể là:
a. Giá cả từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B.
b. Giá cả bình quân của từng mặt hàng chung cho hai thị trườg
c. Giá bình quân cho từng thị truờg
d. B và c đều đúng

Câu 2: Công thức bình quân cộg dùng tính trong trừog hợp:
a. Các lượng biến có quan hệ tổng
b. Từ dãy số phân phối
c. Từ các số bình quân tổ
d. A, b, c đều đúng

Câu 3: Sau khi phân tổ thống kê
a. Các đơn vị cá biệt có đặc điểm giống nhau theo công thức phân tổ được đưa vào 1 tổ
b. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
c. Giữa các tổ có tính chất khác nhau
d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính time lao độg hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg côg thức số bình quân đơn jản phải có đkiện là:
a. Tổng số time lđộg hao fí của 3 pxưởng bằg nhau
b. Khối lựog sx của sp C của 3 PX bằg nhau
c. Số côg nhân sản xuất của 3 PX bằng nhau
d. 3 câu trên đều sai

Câu 5: Có số liệu của xí nghiệp A bao gồm hai PX cùng SX 1 loại SP trog 6 thág đầu năm 2005 như sau:

Như vậy giá thành bình quân trong 6 tháng đầu năm 2002 của PX 1 là: (đ/sp)
a. 41 110,67 b. 41 000,25 c. 41 076,92 d. a) b) c) sai

Câu 6: Với tài liệu câu 5. Giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm là: (đ/sp)
a. 39 688,28 b. 39 930,85 c.39 820,07 d. 3 câu đều sai

Câu 7: Trong kì nghiên cứu, tại công ty A, so với kì gốc CP sản xuất tăng 22%, số công nhân tăng 10%,năg suất lđộng tăng 25%, vậy giá thành SP giảm (%)
a. 11,90
b. 11,27
c. 12,65
d. 13,71

Câu 8: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại 2 chợ trog tháng 3/2002 như sau:

Chỉ số chug về giá cả chợ B so với chợ A là (%)
a. 126,95
b. 132,64
c. 140,25
d. 150,25

Câu 9: Có số liệu về năng suất lao động của một đội bốc xếp như sau:

Số trug vị về năg suất lao động là (tấn/ ng)
a. 710
b. 659
c. 695
d. 670

Câu 10: Từ tài liệu câu 9, phương sai về năg suất lao động :
a. 7800,26
b. 7570,32
c. 7234,25
d. 7932,15

Câu 11: Tại quốc gia A, so với năm 2001, GDP năm 2002 của các ngành khai thác tăng 4%, các ngành chế biến tăng 3%, dịch vụ tăng 10%. Biết rằng GDP 2001,, GDP các ngành khai thác chiếm tỷ trọg 30% , chế biến chiếm 60%, dịch vụ chiếm 10%. Như vậy GDP quốc gia A năm 2002 so với 2001 bằng (%)
a. 107
b. 104
c. 106
d. 105

Câu 12: Kết quả câu 11 là loại số:
a. Số tương đối
b. Số tuyệt đối
c. chỉ số
d. a) c) đúng

Câu 13: Tại cảng X có 2 đội bốc xếp. Trong thág 3/2002, sản lượng bốc xếp đội 1 là 800000 tấn, đội 2 là 1800000 tấn. Số công nhân đội 1 tháng 4/2002 là 60 người, tăng 20% so với tháng 3. Số công nhân đội 2 tháng 4/2002 là 140 người, tăng 40% so với tháng 3. Năng suất lao dộng bốc xếp bình quân của cảng X tháng 4 so với tháng 3 tăng 20%. Như vậy do biến động của bản thân năg suất lao động làm cho năg suất lao động bình quân tăng : ( tấn/người)
a. 9500
b. 3400
c. 9700
d. 9600

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Cao đẳng - Đại học

    Xem thêm