Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10 năm 2015-2016 trực tuyến
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Hai số x, y thỏa mãn x/3 = y/2 và 2x - 5y = -20 là: ....... ; ..........
Câu 2.2: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/16 < (1/2)n < 1/4 là: ................
Câu 2.3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn I5x - 4I = 2 là {......}
Câu 2.4: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x/3 = 9/8x2 là ...........
Câu 2.5: Cho x, y thỏa mãn (x - 2014)2010 + (y - 2010)2014 ≤ 0. Giá trị của tổng (x + y) là: ..............
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: Số nguyên z thỏa mãn Iz - 5I + I2z - 10I = 0 là: .............
Câu 3.2: Số nguyên nằm giữa -(1/2)10 và (1/2)10 là: ............
Câu 3.3: Tập hợp các số a nguyên sao cho 5/a là số nguyên đó là: {.........}
Câu 3.4: Tính: ((28/9)0)2014 = .............
Câu 3.5: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của góc xOy và yOz. Khi đó số đo góc mOn = .............o
Câu 3.6: Biết ab = 7; ac = 5; bc = 35 và a, b, c là các số âm. Khi đó tích abc = ..............
Câu 3.7: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ....... + 2100. Số dư khi chia A cho 31 là: ............
Câu 3.8: Cho đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng khác nhau bởi AB vẽ hai tia Ax, By sao cho Ax song song với By. Lấy C trên tia Ax, D trên tia By sao cho AC = BD. Nối CD cắt AB tại M. Kết quả so sánh AM và BM là: AM ............ BM
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (19); (2) = (17); (3) = (15); (4) = (11); (5) = (10); (6) = (13); (7) = (12); (8) = (20); (9) = (16); (14) = (18)
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 15; 10
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 2/5; 6/5
Câu 2.4: -3/2
Câu 2.5: 4024
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 5
Câu 3.2: 0
Câu 3.3: -5; -1; 1; 5
Câu 3.4: 1
Câu 3.5: 90
Câu 3.6: -35
Câu 3.7: 1
Câu 3.8: =