Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 9 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 9
Đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 9 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được VnDoc sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 2.1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm, CH = 6cm. Khi đó BH = ............. cm.
Câu 2.2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức :là: ...........
Câu 2.3: Giá trị của biểu thức bằng ............
Câu 2.4: Cho đường tròn (O; 3), dây cung AC = 2cm. Khoảng cách từ O đến dây AC là: .............
Câu 2.5: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AC = ............... cm.
Câu 2.6: Cho hình thang ABCD có góc B = góc C = 90o. Hai đường chéo vuông góc với nhau tại H. Biết AB = 3√5cm, HA = 3cm. Khi đó độ dài HC là: .............. cm.
Câu 2.7: Đường thẳng xy cắt đường tròn (O; 7) tại hai điểm. Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a; b). Vậy b = ...........
Câu 2.8: Giá trị của biểu thức: A= sin6∝ + cos6∝ + 3 sin2∝.cos2∝ bằng:...........
Câu 2.9: Với 5 ≤ x ≤ 13, giá trị lớn nhất của biểu thức là: .............
Câu 2.10: Cho đường thẳng y = (2m + 1)x + 5. Gọi góc tạo bởi trục Ox và đường thẳng này là α. α là góc tù khi và chỉ khi m...... -0,5.
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Cho tam giá MNP vuông tại M, có MH là đường cao, cạnh MP = √3cm, góc P = 30o. Độ dài cạnh MH =........ cm.
Câu 3.2: Kết quả của phép so sánh a = √17 + √5 + 1 và b = √45 là: a..... b
Câu 3.3: Giá trị của biểu thức vô số dấu căn là: .............
Câu 3.4: Nghiệm của phương trình là x = ..........
Câu 3.5: Nghiệm của phương trình là x = .............
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 9 vòng 9
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (9); (2) = (8); (3) = (16); (4) = (19); (5) = (18); (6) = (10); (7) = (11); (12) = (13); (14) = (20); (15) = (17)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 2
Câu 2.2: 4
Câu 2.3: 3
Câu 2.4: 2,83
Câu 2.5: 50
Câu 2.6: 12
Câu 2.7: 7
Câu 2.8: 1
Câu 2.9: 4
Câu 2.10: <
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 0,87
Câu 3.2: >
Câu 3.3: 3
Câu 3.4: 8,5
Câu 3.5: -3/2