Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 1
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 3 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2016 - 2017 trực tuyến
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2016 - 2017
I. Vượt chướng ngại vật
Question 1: Which even number comes right before?
... 10; 12; 14; 16
A) 18 B) 8 C) 6 D) 4
Question 2: 10 more than 27 is ...
Question 3: Find the sum of all numbers in the following table.
Question 4: Find the sum of all numbers in the following table.
Question 5: Given 5 numbers: 10; 37; 23; 45; 64. What is the difference between the greatest and the least number?
II. Tìm cặp bằng nhau
III. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Fill in the blank with the suitable number
Question 1: Write "seven hundred and sixteen" in number.
Question 2: Which number makes the equation true?
23 + 4 = 3 x ...
Question 3: How many days are there in 4 weeks?
Question 4: Which old number comes next?
5; 7; 9; 11 ...
Question 5: Write the even number between 37 and 39.
Question 6: Write the following numbers in increasing order: 11; 43; 2; 87
Question 7: There are 23 kiwis anh 11 bananas in a box. How many more kiwis than bananas are there in this box?
Question 8: If you can make 5 paper flowers each hour. How many paper flowers will you have after 3 hours?
Question 9: Mark has seventeen stamps. Min has two stamps less than Mark. How many stamps does Min have?
Question 10: Find the greatest number in the following table.
Đáp án đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1
I. Vượt chướng ngại vật
Question 1: B
Question 2: 37
Question 3: 50
Question 4: 16
Question 5: 54
II. Tìm cặp bằng nhau
(1) = (11); (2) = (3); (4) = (8); (5) = (19); (6) = (7); (9) = (12); (10) = (16); (13) = (17); (14) = (18); (15) = (20)
III. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Fill in the blank with the suitable number
Question 1: 716
Question 2: 9
Question 3: 28
Question 4: 13
Question 5: 38
Question 6: 2; 11; 43; 87
Question 7: 12
Question 8: 15
Question 9: 15
Question 10: 99