Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8 năm học 2016 - 2017

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8 năm học 2016 - 2017

Để ôn tập và rèn luyện cho những vòng thi đấu tiếp theo của kì thi Violympic Vật lý lớp 6 có hiệu quả hơn, mời các bạn học sinh cùng tham khảo: Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8 năm học 2016 - 2017. Đề thi với cấu trúc được trình bày rõ ràng, khoa học kèm theo hình ảnh sinh động làm cho đề thi thêm thú vị. Tham khảo đề thi để các bạn củng cố kiến thức, tích lũy kinh nghiệm giải đề và hoàn thành kì thi Violympic thật tốt nhé!

Đề thi Violympic Vật lý lớp 11 vòng 3 năm 2016 - 2017

Mời làm: Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8 năm học 2016 - 2017 Online

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8 năm học 2016 - 2017

Câu 1: Để đo chiều dài ngôi nhà, người ta thường dùng:

Thước kẹp
Thước cuộn
Thước mét
Thước kẻ

Câu 2:

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

64
6,4
0,64
640

Câu 3: Một cái nhẫn 1 chỉ vàng có khối lượng là

100g
3,75g
0,1 lạng
1 lạng

Câu 4: Lực không thể là nguyên nhân làm cho vật thay đổi

Khối lượng
Hướng chuyển động
Tốc độ
Hình dạng (biến dạng)

Câu 5

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

500N
1000N
100N
50N

Câu 6:

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

39000g
390g
3900g
390000g

Câu 7: Nhà du hành vũ trụ khi ra khỏi Trái Đất thì khối lượng của họ

Giảm
Không đổi
Bằng không
Tăng

Câu 8

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

0,2N
2000N
20N
200N

Câu 9:

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

160N
16N
1600N
1,6N

Câu 10

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

2,5 lít
3 lít
3,5 lít
0,5 lít

Đi tìm kho báu

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

Câu 11

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

Câu 12

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

Câu 13

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

Câu 14

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

Câu 15

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

Câu 16

Đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8

10
20
30
50

Câu 17: Lực nào xuất hiện sau đây là lực đàn hồi

Lực tác dụng lên quả ổi khi rụng xuống
Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
Lực do chân đá quả bóng
Lực đẩy xe rác của bác công nhân

Câu 18: Công việc nào sau đây không cần dùng đến lực?

Nâng một tấm gỗ
Đọc một trang sách
Quét nhà
Chạy ngắn trong tiết thể dục

Câu 19: Những trường hợp nào sau đây không dùng máy cơ đơn giản?

Nhổ đinh bằng kìm
Quét rác bằng chổi cán dài
Đứng đưới đất kéo thùng vữa lên tầng cao
Đẩy một vật trên tấm ván nằm ngang

Câu 20: Thả một vật rắn không thấm nước chìm hoàn toàn vào một bình tràn đựng đầy nước thì

Thể tích nước tràn ra bằng một nửa thể tích của vật
Thể tích nước tràn ra lớn hơn thể tích của vật
Thể tích nước tràn ra chính là thể tích của vật
Thể tích nước tràn ra nhỏ hơn thể tích của vật

Câu 21: Độ dài nào là lớn nhất

500 foot
1,5 km
1 mile
500 inch

Câu 22: Đại lượng nào sau đây sẽ không thay đổi khi làm nóng một vật bằng kim loại?

Khối lượng của vật
Khối lượng riêng của vật
Thể tích của vật
Kích thước của vật

Câu 23: Một người công nhân dùng ròng rọc cố định để đưa một bao xi măng nặng 50 kg lên cao. Bỏ qua lực ma sát, khối lượng dây kéo thì người công nhân phải kéo một lực tối thiểu là bao nhiêu để bao xi măng đó chuyển động đều lên cao?

5N
50N
500N
5000N

Câu 24: Một xe tải nặng 3,5 tấn chở được 100 kiện hàng, mỗi kiện hàng nặng 30kg. Khi chất đầy hàng lên xe thì xe tải sẽ có trọng lượng là ...N

65000N
6500N
650N
650000N

Câu 25: Đổ 05, lít rượu vào 1 lít nước rồi trộn đều ta thấy tổng thể tích của hỗn hợp giảm đi 0,4% so với tổng thể tích của các chất thành phần. Biết khối lượng riêng của rượu và nước lần lượt là 0,8g/cm3 và 1g/cm3. Khối lượng riêng của hỗn hợp là

0,95g/cm3
0,9g/cm3
0,937/cm3
0,95g/cm3

Câu 26: Kéo đều một vật có khối lượng 120kg lên cao bằng mặt phẳng nghiêng cần một lực 360N. Tỉ số giữa chiều cao và chiều dài của mặt phẳng nghiêng là

1/3
3/10
2
2/3

Đáp án đề thi Violympic Vật Lý lớp 6 vòng 8 năm học 2016 - 2017

Câu 1: Thước cuộn
Câu 2: 64
Câu 3: 3,75g
Câu 4: Khối lượng
Câu 5: 1000N
Câu 6: 39000g
Câu 7: Không đổi
Câu 8: 200N
Câu 9: 1600N
Câu 10: 0,5 lít
Câu 11: 10 cm
Câu 12: 2,7
Câu 13: 5,7
Câu 14: 4000 kg/m3
Câu 15: 200
Câu 16: 20
Câu 17: Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp
Câu 18: Đọc một trang sách
Câu 19: Đẩy một vật trên tấm ván nằm ngang
Câu 20: Thể tích nước tràn ra chính là thể tích của vật
Câu 21: 500 foot
Câu 22: Khối lượng của vật
Câu 23: 500N
Câu 24: 65000N
Câu 25: 0,95g/cm3
Câu 26: 1/3
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi

    Xem thêm