Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2015

Ngày 24/8, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt 1 và điểm điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm học 2015. Theo đó, ngành lấy điểm thấp nhất là Quản trị văn phòng và Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) với điểm trúng tuyển là 18. Ngành lấy điểm trúng tuyển cao nhất là Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử (23 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2015

Trực tiếp: Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn chính thức

Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung

1. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội nguyện vọng 1

STT

ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

(HSPT KV3)

1

D510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21,50

2

D510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

23,00

3

D510205

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

21,00

4

D510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

21,50

5

D510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

20,50

6

D480101

Khoa học máy tính

19,50

7

D340301

Kế toán

20,25

8

D510206

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

19,50

9

D340101

Quản trị kinh doanh

19,75

10

D540204

Công nghệ May

21,75

11

D510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

20,25

12

D220201

Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh)

27,00

13

D510303

Công nghệ điều khiển và tự động hoá

22,50

14

D480104

Hệ thống thông tin

19,25

15

D340201

Tài chính ngân hàng

19,25

16

D340102

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

18,50

17

D480103

Kỹ thuật phân mêm

20,00

18

D220113

Việt Nam học (hướng dân du lịch)

18,00

19

D510402

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu)

18,25

20

D510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

18,75

21

D340406

Quản trị văn phòng

18,00

22

D340404

Quản trị nhân lực

18,75

23

D340302

Kiểm toán

19,00

24

D210404

Thiết kế thời trang

19,50

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Cao đẳng nguyện vọng 1

STT

ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

(HSPT KV3)

l

C510202

Công nghệ chê tạo máy

12,00

2

C510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

12,00

3

C510205

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

12,00

4

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

12,00

5

C510301

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

12,00

6

C510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

12,00

7

C510206

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

12,00

8

C510303

Công nghệ điêu khiên và tự động hoá

12,00

9

C480201

Công nghệ thông tin

12,00

10

C340301

Kế toán

12,00

11

C340101

Quản trị kinh doanh

12,00

12

C340201

Tài chính ngân hàng

12,00

13

C340102

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

12,00

14

C340302

Kiểm toán

12,00

15

C340406

Quản trị văn phòng

12,00

16

C340404

Quản trị nhân lực

12,00

17

C540204

Công nghệ May

12,00

18

C210404

Thiết kế thời trang

12,00

19

C510401

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

12,00

20

C510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

12,00

21

C510402

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chuyên ngành Hóa dầu)

12,00

22

C220113

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

12,00

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học

    Xem thêm