Điểm xét tuyển Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Điểm xét tuyển Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2017
Chiều 14/7, trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào các khoa, các trường thành viên năm 2017 cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017
Điểm xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2017
Trực tiếp: Các trường Đại học công bố điểm xét tuyển năm 2017
Thực hiện lịch tuyển sinh đại học chính quy năm 2017, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo của các trường đại học thành viên và Khoa trực thuộc như sau:
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm ngưỡng ĐKXT*(tổng điểm 3 môn thi) | Tổ hợp môn xét tuyển | Ghi chú | |||
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN 1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |||||||||
1 | QHI | 52480101 | Khoa học Máy tính | 20 | A00 | A02 | |||
2 | QHI | 52480201 | Công nghệ Thông tin | 20 | A00 | A02 | |||
3 | QHI | 52480201 (NB) | Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 20 | A00 | A02 | |||
4 | QHI | 52480104 | Hệ thống Thông tin | 20 | A00 | A02 | |||
5 | QHI | 52480102 | Truyền thông và Mạng máy tính | 20 | A00 | A02 | |||
6 | QHI | 52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 20 | A00 | A02 | |||
7 | QHI | 52520214 | Kỹ thuật máy tính | 20 | A00 | A02 | |||
2. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật | |||||||||
7 | QHI | QHI.TĐ1 | Kỹ thuật năng lượng | 16 | A00 | A02 | |||
8 | QHI | 52520401 | Vật lí kỹ thuật | 16 | A00 | A02 | |||
3. Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật | |||||||||
9 | QHI | 52520101 | Cơ kỹ thuật | 16 | A00 | A02 | |||
10 | QHI | 52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | A00 | A02 | |||
11 | QHI | QHI.TĐ2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông | 16 | A00 | A02 | |||
4. Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 | |||||||||
12 | QHI | 52480101 (CLC) | Khoa học Máy tính | 16 | A01 | D07 | D08 | ||
13 | QHI | 52510302 (CLC) | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 | A01 | D07 | D08 | ||
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHT | 52460101 | Toán học | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | |
2 | QHT | Thí điểm | Toán – Tin ứng dụng | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | |
3 | QHT | 52460115 | Toán cơ | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | |
4 | QHT | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 17.5 | A00 | A01 | D07 | D08 | |
5 | QHT | 52440102 | Vật lí học | 17.5 | A00 | A01 | A02 | C01 | |
6 | QHT | 52430122 | Khoa học vật liệu | 15.5 | A00 | A01 | A02 | C01 | |
7 | QHT | 52520403 | Công nghệ hạt nhân | 17.5 | A00 | A01 | A02 | C01 | |
8 | QHT | 52440221 | Khí tượng học | 15.5 | A00 | A01 | A14 | D10 | |
9 | QHT | 52440224 | Thủy văn | 15.5 | A00 | A01 | A14 | D10 | |
10 | QHT | 52440228 | Hải dương học | 15.5 | A00 | A01 | A14 | D10 | |
11 | QHT | 52440112 | Hoá học | 17.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | |
12 | QHT | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 17.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | |
13 | QHT | 52720403 | Hoá dược | 19.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | |
14 | QHT | 52510401 (CLC) (*) | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) | 15.5 | A00 | B00 | C02 | D07 | *Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm |
15 | QHT | 52440217 | Địa lí tự nhiên | 15.5 | A00 | A01 | B00 | C04 | |
16 | QHT | 52850103 | Quản lý đất đai | 17.5 | A00 | A01 | B00 | C04 | |
17 | QHT | 52440201 | Địa chất học | 15.5 | A00 | A01 | D01 | D90 | |
18 | QHT | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.5 | A00 | A01 | D01 | D90 | |
19 | QHT | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17.5 | A00 | A01 | D01 | D90 | |
20 | QHT | 52420101 | Sinh học | 17.5 | A00 | B00 | B03 | D08 | |
21 | QHT | 52420201 | Công nghệ sinh học | 19.5 | A00 | B00 | B03 | D08 | |
22 | QHT | 52420201 (CLC) (*) | Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) | 15.5 | A00 | B00 | B03 | D08 | *Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm |
23 | QHT | 52440301 | Khoa học môi trường | 17.5 | A00 | A01 | B00 | D90 | |
24 | QHT | 52440306 | Khoa học đất | 15.5 | A00 | A01 | B00 | D90 | |
25 | QHT | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17.5 | A00 | A01 | B00 | D90 | |
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHX | 52320101 | Báo chí | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
2 | QHX | 52310201 | Chính trị học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
3 | QHX | 52760101 | Công tác xã hội | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
4 | QHX | 52220213 | Đông phương học | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
5 | QHX | 52220104 | Hán Nôm | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
6 | QHX | 52340401 | Khoa học quản lí | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
7 | QHX | 52320202 | Khoa học thư viện | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
8 | QHX | 52220310 | Lịch sử | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
9 | QHX | 52320303 | Lưu trữ học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
10 | QHX | 52220320 | Ngôn ngữ học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
11 | QHX | 52310302 | Nhân học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
12 | QHX | 52360708 | Quan hệ công chúng | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
13 | QHX | 52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
14 | QHX | 52340107 | Quản trị khách sạn | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
15 | QHX | 52340406 | Quản trị văn phòng | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
16 | QHX | 52220212 | Quốc tế học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
17 | QHX | 52310401 | Tâm lí học | 20 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
18 | QHX | 52320201 | Thông tin học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
19 | QHX | Thí điểm (52220309) | Tôn giáo học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
20 | QHX | 52220301 | Triết học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
21 | QHX | 52220330 | Văn học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
22 | QHX | 52220113 | Việt Nam học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
23 | QHX | 52310301 | Xã hội học | 17 | D78-83 | A00 | C00 | D01-06 | |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHF | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 | D01 | D78 | D90 | ||
2 | QHF | 52140231 | Sư phạm tiếng Anh | 15.5 | D01 | D78 | D90 | ||
3 | QHF | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.5 | D01 | D02 | D78 | D90 | |
4 | QHF | 52140232 | Sư phạm tiếng Nga | 15.5 | D01 | D02 | D78 | D90 | |
5 | QHF | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 15.5 | D01 | D03 | D78 | D90 | |
6 | QHF | 52140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 15.5 | D01 | D03 | D78 | D90 | |
7 | QHF | 52220204 | Ngôn ngữ Trung | 15.5 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
8 | QHF | 52140234 | Sư phạm tiếng Trung | 15.5 | D01 | D04 | D78 | D90 | |
9 | QHF | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 15.5 | D01 | D05 | D78 | D90 | |
10 | QHF | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15.5 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
11 | QHF | 52140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 15.5 | D01 | D06 | D78 | D90 | |
12 | QHF | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.5 | D01 | D78 | D90 | ||
13 | QHF | 52140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 15.5 | D01 | D78 | D90 | ||
14 | QHF | 52220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 15.5 | D01 | D78 | D90 | ||
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHE | 52310101 | Kinh tế | 16.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | |
2 | QHE | 52310104 | Kinh tế phát triển | 16 | A01 | D01 | A00 | C15 | |
3 | QHE | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 15.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | |
4 | QHE | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | |
5 | QHE | 52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 | A01 | D01 | A00 | C15 | |
6 | QHE | 52340301 | Kế toán | 17 | A01 | D01 | A00 | C15 | |
7 | QHE | 52310106 CLC | Kinh tế quốc tế (CLC) | 15.5 | D90 | D96 | |||
8 | QHE | 52340101 CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | 15.5 | D90 | D96 | |||
9 | QHE | 52340201 CLC | Tài chính - Ngân hàng (CLC) | 15.5 | D90 | D96 | |||
VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHS | 52140209 | Sư phạm Toán | 16.5 | A00 | D90-95 | A16 | ||
2 | QHS | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 16.5 | A00 | A01, D26-30 | C01 | ||
3 | QHS | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 16.5 | A00 | D07, D21-25 | C02 | ||
4 | QHS | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 16 | B00 | D08, D31-35 | B03 | ||
5 | QHS | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 16.5 | C00 | D01-06 | D78-83 | C14 | |
6 | QHS | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 16 | C00 | C19 | C03 | D14, D61-65 | |
VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHL | 52380101 | Luật học | 16.5 | C00 | D01-06 | D78-83 | D90-95 | |
2 | QHL | 52380109 | Luật Kinh doanh | 17 | D01-06 | A00 | D78-83 | D90-95 | |
VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHY | 52720101 | Y đa khoa | 21 | B00 | ||||
2 | QHY | 52720401 | Dược học | 21 | A00 | ||||
3 | QHY | 52720601 CLC | Răng hàm mặt | 18 | B00 | Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm | |||
IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN | |||||||||
1 | QHQ | 52340120 | Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) | 15.5 | A00 | A01 | D01-06 | D72-77 | |
2 | QHQ | Thí điểm 52340399 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 15.5 | A00 | A01 | D01-06 | D72-77 | |
3 | QHQ | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh) | 15.5 | A00 | A01 | D01-06 | D72-77 |
- Điểm ngưỡng xét tuyển được làm tròn đến 0,25
- Điểm tối tiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm