Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2017
Điểm chuẩn 2018 Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
Điểm chuẩn các ngành của trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội năm 2018 đã được VnDoc.com cập nhật. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.
Điểm chuẩn 2018 trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Đại học Dân Sự | --- | |||
2 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 22 | Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 11,10, điểm chuyên môn >=7 |
3 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | N05 | 17.25 | Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14, điểm chuyên môn >=7 |
4 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 17.55 | Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14,05, điểm chuyên môn >=9 |
5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | N04 | 15.25 | Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 13,25, điểm chuyên môn >=8,5 |
6 | 7210243 | Biên đạo múa | N03 | 22 | Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 17,5, điểm chuyên môn >=9 |
7 | 7229042 | Quản lý văn hoá | N01 | 23 | Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 12,6, điểm chuyên môn >=7 |
8 | 7320101 | Báo chí | C00 | 24 |
Học phí trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội
Học phí Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội trong những năm thực hiện chính sách đổi mới cơ chế cũng như những hoạt động về thi cứ và giảng dạy, học phí trung bình khoảng từ 12 triệu đến 15 triệu đồng cho 1 năm học. Tuy nhiên tùy vào từng ngành học cũng như theo các năm học phí sẽ có xu hướng tăng lên, thời điểm hiện tại hầu hết các trường với cơ chế đào tạo tín chỉ, các môn học đăng ký sẽ được tính theo tín chỉ tùy thuộc vào mức độ quan trong của từng bộ môn cũng như số tiết học và phân chia tín chí thích hợp nhất. Các bạn sinh viên sẽ có học phí rơi vào từ 230.000 - 520.000 đồng/tín chỉ.
Học phí Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội 2017- 2018 còn tùy thuộc vào từng ngành giảng dạy của trường có những ngành như báo chí, diễn suất, biên kịch hay thanh nhạc tất cả những ngành có ứng dụng đến dụng cụ cũng sẽ có mức học phí khác nhau.
Điểm chuẩn trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội năm 2017 - Hệ Đại học Dân sự
Điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành (tổ hợp môn thi) đại học dân sự hệ chính quy năm 2017 đối với thí sinh đủ điều kiện xét tuyển vào trường như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
1. | 52210243 | Biên đạo múa | Tổng điểm: 22.00 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 17.00 |
2. | 52210244 | Huấn luyện múa | Tổng điểm: 21.25 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 17.25 |
3. | 52210205 | Thanh nhạc | Tổng điểm: 20.25 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 16.50 |
4. | 52210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Tổng điểm: 16.75 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 11.75 |
5. | 52210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Tổng điểm: 19.25 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.25 |
6. | 52210203 | Sáng tác âm nhạc | Tổng điểm: 15.75 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 8.00 |
7. | 52210204 | Chỉ huy âm nhạc | Tổng điểm: 21.25 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 14.25 |
8. | 52210227 | Đạo diên sân khấu | Tổng điểm: 18.75 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.50 |
9. | 52220342 | Quản lý văn hóa | Tổng điểm: 23.25 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.00 |
10. | 52140221 | Sư phạm âm nhạc | Tổng điểm: 24.00 trong đó điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.75 |
11. | 52320101 | Báo chí | Tổng điểm: 25.25 |
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hoàn thiện hệ dân sự và đào tạo trung cấp chuyên nghiệp hệ dân sự - năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
I. | Đại học hoàn thiện hệ dân sự | |||
1. | 52210243 | Biên đạo múa | 23.00 | Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
2. | 52210244 | Huấn luyện múa | 23.00 | |
3. | 52210205 | Thanh nhạc | 22.00 | |
4. | 52210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 20.00 | |
5. | 52220342 | Quản lý văn hóa | 22.50 | |
6. | 52320202 | Khoa học thư viện | 20.75 | |
7. | 52140221 | Sư phạm âm nhạc | 19.00 | |
II. | Hệ trung cấp | |||
1. | Thanh nhạc | 24.12 | Điểm Chuyên môn nhân hệ số 2 | |
2. | Diễn viên múa | |||
Thí sinh nam | 21.25 | |||
Thí sinh nữ | 23.5 | Điểm Chuyên môn > 9.00 | ||
3. | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | |||
- Drums | 24.00 | Điểm Chuyên môn nhân hệ số 2 | ||
- Guitar | 25.00 | |||
- Bass | 23.00 | |||
- Piano, Keyboard | 25.75 | |||
- Saxophone | 23.50 | |||
- Trompet, Violon | 25.00 | |||
4. | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 24.50 | Điểm Chuyên môn nhân hệ số 2 |
Điểm chuẩn trường ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân Đội năm 2017 - Hệ Cao đẳng
Ngành: Văn thư lưu trữ | ||
Nam miền Bắc | C00 | 17.75 |
Nam miền Nam | 16.00 |