Điểm thi, điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2019 - 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2019
Điểm thi, điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm 2019 được cập nhật ngay sau khi có kết quả thi của thí sinh. Mời bạn đọc quan tâm xem tại đây. Trong thời gian chờ đợi, mời các bạn tham khảo Điểm thi vào lớp 10 THPT tỉnh Đắk Lắk năm học 2018 - 2019.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2018 - 2019 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh và phụ huynh tham khảo lựa chọn tốt trường cấp 3 mình muốn học để nộp hồ sơ vào trường mình mong muốn nhất. Mời các bạn tham khảo
Mẫu đơn xin phúc khảo bài thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên môn Ngữ văn Sở GD&ĐT Đắk Lắk năm học 2018 - 2019
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn Sở GD&ĐT Đắk Lắk năm học 2018 - 2019
Sở GĐ Đắk Lắk mới chỉ đưa ra quyết định bàn giao chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 cho trường THPT Phan Chu Trinh là 540 học sinh. Trường THPT chuyên Nguyễn Du có chỉ tiêu tuyển 350 học sinh gồm 8 lớp chuyên và 2 lớp không chuyên.
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT Nguyễn Du tỉnh Đắk Lắk năm 2018/2019 sẽ diễn ra vào 2 ngày 7 và 8/6/2018.
Ở thời điểm hiện tại điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk 2018 chưa được công bố. Chúng tôi sẽ cập nhật ngay sau khi nhận được thông báo chính thức từ Sở Giáo Dục & Đào Tạo tỉnh Đắk Lắk.
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm 2018 - 2019
Điểm chuẩn vào trường THPT DTNT N' Trang Lơng 2018
STT | Đơn vị | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
1 | Buôn Hồ | 14,25 | 08 |
2 | Buôn Ma Thuột | 17,50 | 11 |
3 | Buôn Đôn | 11,25 | 10 |
4 | Cư Kuin | 14,50 | 04 |
5 | Cư M' gar | 16,75 | 23 |
6 | Ea H'Leo | 16,00 | 09 |
7 | Ea Kar | 00 | 00 |
8 | Ea Súp | 12,50 | 01 |
9 | Krông Ana | 17,25 | 08 |
10 | Krông Bông | 21,75 | 01 |
11 | Krông Buk | 15,50 | 17 |
12 | Krông Năng | 14,75 | 13 |
13 | Krông Pắc | 10,25 | 06 |
14 | Lắk | 13,50 | 07 |
15 | M' đrăk | 9,75 | 04 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2018
Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển | Số TS trúng tuyển |
Chuyên Ngữ Văn | 32,50 | 25 |
Chuyên Lịch sử | 32,00 | 04 |
Chuyên Địa lí | 32,75 | 07 |
Chuyên Tiếng Anh | 35,00 | 36 |
Chuyên Anh - Pháp | Tiếng Anh: 33,40 | 25 |
Tiếng Pháp: 30,80 | 10 | |
Chuyên Toán | 35,75 | 35 |
Chuyên Tin học - HS dự thi chuyên Tin - HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng | 30,00 32,00 | 13 24 |
Chuyên Vật lí | 35,00 | 35 |
Chuyên Hóa học | 35,01 | 36 |
Chuyên Sinh học | 28,95 | 35 |
Không chuyên | 26,80 | 70 |
Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan
Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 THPT tỉnh Cần Thơ năm 2018 - 2019
Điểm thi vào lớp 10 THPT chuyên Hà Tĩnh năm học 2018 - 2019
Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Vĩnh Long năm 2018 - 2019