Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Review 2
Ôn tập lần 2 tiếng Anh Family and Friends lớp 4
VnDoc.com xin gửi đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Review 2 được sưu tầm và đăng tải giúp các em hệ thống lại kiến thức cũng như từ vựng. Bên cạnh đó, giúp các em ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho những bài học về sau. Mời các em vào tham khảo.
Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 6: Lesson four
Giải bài tập Review 2 - Family & Friends Special Edition Grade 4
1. Complete the crossword.
Hướng dẫn:
2. monkey
3. scared
4. free
5. snorkeling
6. surfing
7. funny
8. sailing
2. Write the correct words.
zebra/ kangaroo/ camel/ crocodile/ lizard
Look at the animals! The 1_lizard_ is sleeping in the sun. The 2___ is swimming in the water. The 3___ is jumping. Can you see it? The 4____ is running. It's very fast. The 5___ is hungry. It's eating.
Hướng dẫn:
2. crocodie
3. kangaroo
4. zabra
5. camel
Dịch:
Nhìn những con động vật này! Có thằn lằn đang ngủ dưới nắng. Con cá sấu đang bơi dưới nước. Có con kangaroo đang nhảy. Bạn có thể nhìn thấy không? Có con ngựa vằn đang chạy. Nó chạy rất nhanh. Có con lạc đà đói. Nó đang ăn.
3. Read and circle
1. Dad is/ isn't reading a book.
2. The girls are/ aren't listening to music.
3. The boys are/ aren't playing chess.
4. Mom is/ isn't watching TV.
5. Dad is/ isn't eating an apple.
6. The boys are/ aren't listening to music.
Hướng dẫn:
1. isn't
2. are
3. are
4. isn't
5. is
6. aren't
Dịch
1. Bố không phải đang đọc sách.
2. Những cô gái đang nghe nhạc.
3. Những cậu bé đang chơi cờ.
4. Mẹ không phải đang xem ti vi.
5. Bố đang ăn táo
6. Những cậu bé không phải đang nghe nhạc.
4. Match the question with the answer.
1. Is Duy watching a DVD? _d_ 2. Are the children playing volleyball? __ 3. Is Lan snorkeling? ___ 4. Are you and your friends surfing? ___ 5. Is the monkey jumping? ___ 6. Are you eating a sandwich? ___ | a. Yes, she is. b. No, it isn't c. Yes, I am d. No, he isn't e. Yes, we are. f. No, they aren't. |
Hướng dẫn:
1 – d
2 – f
3 – a
4 – e
5 – b
6 – c
5. Comlete the text. gets/brushes/ plays/ walks/ catches/ has
Thanh gets up at five thirty on Mondays. He 1 _has_ a shower and then he 2___ dressed. He has breakfast with his family. He always 3___ his teeth after breakfast. He never 4___ the bus to school. He always 5___ to school with his brother. After school, he 6___ with his friends in the park. Thanh loves the park!
Hướng dẫn:
2 – gets
3 – brushes
4 – catches
5 – walks
6 – plays
Dịch:
Thanh thức dậy lúc 5 giờ 30 phút sáng thứ Hai. Anh ấy tắm vòi hoa sen, sau đó mặc quần áo. Anh ấy ăn bữa sáng cùng gia đình. Anh ấy luôn đánh răng sau bữa sáng. Anh ấy không bao giờ bắt xe buýt đi học. Anh ấy luôn đi bộ đến trường với anh trai của anh ấy. Sau buổi học, anh ấy chơi với bạn của anh ấy trong công viên. Thanh rất thích công viên.
6. Read and complete the word. ow/ ou/ oy/ oi
Hướng dẫn:
2 – soil
3 – round
4 – flowers
5 – toy
6 – oil
Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:
Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Extensive reading: Animals