Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Review 4

Ôn tập lần 4 tiếng Anh Family and Friends lớp 4

VnDoc.com xin gửi đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Review 4 được sưu tầm và đăng tải giúp các em hệ thống lại kiến thức cũng như từ vựng. Bên cạnh đó, giúp các em ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho những bài kiểm tra về sau. Mời các em vào tham khảo.

Giải bài tập Review 4 - Family & Friends Special Edittion Grade 4

1. Complete the crossword.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn:

2. cheerful

3. motorcycle

4. worried

5. helicopter

6. relaxes

7. bus

8. plane

2. Write the correct words. litter/ garbage can/ path/ grass/ fountain/ trees.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

This is nice park. There are two 1trees in the park and there are lots of flowers. A woman is standing near a 2_____. A duck is walking on the 3____ and a girl is walking on the 4____. A man is cleaning the park. He is taking all the 5_____ and putting it in the 6_____. The park is very clean now.

Hướng dẫn:

2. fountain

3. grass

4. path

5. litter

6. garbage can

Dịch:

Đây là công viên đẹp. Có 2 cái cây trong công viên và có nhiều hoa. Một người phụ nữ đang đứng ở gần đài phun nước. Một con vịt đang đi trên cỏ và cô gái đang đi trên đường. Một người đàn ông đang dọn dẹp công viên. Anh ấy nhặt tất cả rác và đặt chúng vào thùng rác. Bây giờ, công viên rất sạch.

3. Write. must/ mustn't

School Rules

1. You must do your homework.

3. You _____ help your teacher.

5. You _____ play soccer in the classroom.

2. You ____ shout in the classroom.

4. You ____ put litter in the garbage can.

6. You ____ ride your bike in the school yard.

Hướng dẫn:

2. mustn't

3. must

4. must

5. mustn't

6. mustn't

4. Write. had/ didn't have

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

1. Lisa had short hair when she was a baby.

2. She ___ long hair.

3. She ___ a toy car.

4. She ____ a camera.

5. She ____ a book.

6. She ____ a bike.

Hướng dẫn:

2. didn't have

3. had

4. didn't have

5. didn't have

6. didn't have

5. Read and complete the word. igh/ y/ i_e / ea/ ee/ y

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn:

2. green

3. smile

4. night

5. cream

6. jelly

Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Extensive reading: Transportation

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm