Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 10: Lesson six

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Family and Friends
Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải bài tập Family and Friends 4 Unit 10

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 10: Lesson six được sưu tầm và đăng tải là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Giải bài tập Lesson Six - Unit 10 - Family & Friends Special Edition Grade 4

Listening

1. Listen and write the number.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

Script:

1. A. This is the big library.

B. Yes, it is.

A. Wow, look at all the books.

B. Ssss Tan. You must be quiet in the library.

2. A. I watch to find the book about space. Come on!

B. Tan, you're running.

A. Yes, I know.

B. Stop, you mustn't run in the library.

3. B. What do you doing?

A. I'm eating a sandwich.

B. No, you mustn't eat in the library.

A. Oh, but I'm hungry.

4. A. What are you doing?

B. I'm walking my dog.

A. Oh, no. You mustn't a dog in the library.

B. Ok, I take it out.

5. A. Can we go home now?

B. No, we can't. Look, the book's on the table.

A. I know. I'm not reading them now.

B. Well, you must put the books on the shelf.

Hướng dẫn:

1 –c

2 – e

3 – a

4 – b

5 - d

Dịch:

1. A. Đây là thư viện lớn.

B. Đúng vậy.

A. Wow, nhìn những cuốn sách kìa.

B. Suỵt, Tan. Cháu phải yên lặng trong thư viện.

2. A. Cháu muốn tìm cuốn sách về không gian. Mau lên ạ!

B. Tan, cháu đang chạy đấy.

A. Vâng, cháu biết rồi ạ.

B. Dừng lại, cháu không được chạy trong thư viện

3. B. Cháu đang làm gì vậy?

A. Cháu đang ăn sandwich.

B. Không, cháu không được ăn trong thư viện.

A. Oh, nhưng cháu đói.

4. A. Cháu đang làm gì vậy?

B. Cháu đang đi bộ cùng với con chó ạ

A. Oh, không. Cháu không được đưa chó vào thư viện.

B. Ok, cháu sẽ đưa nó ra ngoài.

5. A. Chúng ta có thể về nhà bây giờ chưa ạ?

B. Không, chúng ta không thể. Nhìn này, những cuốn sách ở trên bàn.

A. Vâng, cháu hiểu rồi ạ. Bây giờ cháu không đọc nó nữa.

B. Được, cháu phải đặt nó trở lại giá sách.

Speaking

2. Look at the pictures and say. eat/be quiet/ walk your dog/ run/ put the books on the shelf.

+ You mustn't eat in the library. => It's Picture a!

Hướng dẫn:

+ You mustn't walk your dog in the library. => It's Picture b.

+ You mustn't run in the library. => It's Picture e.

+ You must put the books on the shelf. => It's Picture d.

+ You must be quiet in the library. => It's Picture c.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 4

Hướng dẫn:

3.

1. or

2. or

3. and

4. and

Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 11: Lesson one

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm