Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Tin học 9 Kết nối tri thức bài 10A

Chúng tôi xin giới thiệu bài Giải sách bài tập Tin học 9 bài 10A: Sử dụng hàm COUNTIF có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi chương trình sách mới. Thông qua đây các em học sinh đối chiếu với lời giải của mình, hoàn thành bài tập hiệu quả.

Bài: Sử dụng hàm COUNTIF

Câu 10a.1: Chọn câu đúng đối với hàm COUNTIF.

A. Đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

B. Chỉ đếm số ô tính trong một vùng dữ liệu thỏa mãn một điều kiện nhất định.

C. Đếm bất kì số nào trong một vùng dữ liệu nhất định.

D. Đếm các ô chứa các số khác nhau.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A

Câu 10a.2: Giá trị mà hàm COUNTIF trả về có thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Dữ liệu kiểu số.

B. Dữ liệu kiểu ngày tháng.

C. Dữ liệu kiểu ký tự.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A

Câu 10a.3: Chọn công thức đúng của phép sử dụng hàm COUNTIF.

A. =COUNTIF(A1:A4,">100")

B. =COUNTIF(A1:A4,D2)

C. =COUNTIF(A1:A4,"Y")

D. = COUNTIF(">100",A1:A4)

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A, B, C. Phương án D sai vì tham số criteria đứng trước tham số range.

Câu 10a.4: Công thức =COUNTIF(B2:B5,">=100") trả về kết quả có ý nghĩa gì?

A. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn 100.

B. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bé hơn hoặc bằng 100.

C. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện bằng 100.

D. Số ô tính trong vùng B2 chứa dữ liệu thỏa mãn điều kiện lớn hơn hoặc bằng 100.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: D

Câu 10a.5: Bảng dữ liệu dưới đây cho biết số học sinh chọn trường A.

A. =COUNTIF("A",B4:B8)

B. =COUNTIF(B4:B8,"A")

C. =COUNTIF(BB4:BB8,D5)

D. =COUNTIF(D5,BB4:BB8)

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B, C

Câu 10a.6: Thay đổi dữ liệu ở hình 10a.1, hãy chọn công thức đúng để số học sinh chọn trường A hiển thị tại ô E5.

A. = COUNTIF("A", B4:B8)

B. = COUNTIF(B4:B8,"A")

C. =COUNTIF(BB4:BB8, D5)

D. =COUNTIF(D5, BB4:BB8)

Lời giải chi tiết:

Đáp án: C

Câu 10a.7: Cho bảng dữ liệu nhập hàng của hàng hoa quả như Hình 10a.2.

Hãy ghép mỗi yêu cầu ở cột A với công thức đúng ở cột B.

A

B

1) Đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55.

a) =COUNTIF(B2:B5,"<40")

2) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 75.

b) =COUNTIF(B2:B5,">=30")-COUNTIF(B2:B5,">80")

3) Đếm loại hoa quả có số lượng trong khoảng từ 30 đến 80.

c) =COUNTIF(B2:B5,">55")

4) Đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40.

d) =COUNTIF(B2:B5,"<=55")

Lời giải chi tiết:

Đáp án: 1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a.

Câu 10a.8: Thực hành: Hãy tạo bảng dữ liệu như Hình 10a.2 và kiểm tra kết quả các hàm COUNTIF trong cột B so với các yêu cầu ở cột A của bài 10a.6.

Lời giải chi tiết:

Tạo bảng dữ liệu như Hình 10a.2.

Kiểm tra kết quả các hàm COUNTIF trong cột B so với các yêu cầu của cột A ở câu hỏi 10a.6:

=COUNTIF(B2:B5,">55") có công thức đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 55.

=COUNTIF(B2:B5,"<40") có công thức đếm loại hoa quả có số lượng nhỏ hơn 40.

=COUNTIF(B2:B5,"=30") có công thức đếm loại hoa quả có số lượng bằng 30.

=COUNTIF(B2:B5,"<=80") có công thức đếm loại hoa quả có số lượng không lớn hơn 80.

=COUNTIF(B2:B5,">75") có công thức đếm loại hoa quả có số lượng lớn hơn 75.

Câu 10a.9: Thực hành: Bảng dữ liệu về lương tháng của nhân viên ở một công ty được minh họa như Hình 10a.3.

a) Tạo bảng tính như minh họa ở Hình 10a.3. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu cột số ngày nghỉ thỏa mãn điều kiện là số lượng lớn hơn hoặc bằng 0.

b) Tính lương cho mỗi nhân viên biết: Lương=Số ngày lao động∗400.000 đồng/ngày

Trong đó, số ngày lao động = 26 - Số ngày nghỉ.

c) Sử dụng hàm COUNTIF để:

- Đếm số người nghỉ từ 5 ngày trở lên.

- Đếm số người không nghỉ ngày nào.

- Đếm số người thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên.

- Đếm số người thu nhập khoảng từ 8 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng.

Lời giải chi tiết:

a) Em thực hành tạo bảng dữ liệu như Hình 10a.3. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu cột Số ngày nghỉ thỏa mãn điều kiện là số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0 như Hình 10a.4.

b) Công thức tại ô E4 là =(26-D4)*400000.

Sao chép công thức đến các ô từ E5 đến E10 để tính lương cho các nhân viên còn lại.

c) Số người nghỉ từ 5 ngày trở lên: =COUNTIF(D4:D10,">=5").

Số người không nghỉ ngày nào: =COUNTIF(D4:D10,0).

Số người thu nhập từ 10 triệu trở lên: =COUNTIF(E4:E10,">=10000000").

Số người thu nhập trong khoảng từ 8 triệu đến dưới 10 triệu: =COUNTIF(E4:E10,">=8000000")-COUNTIF(E4:E10,">=10000000").

Câu 10a.10: Thực hành: Em hãy mở bảng tính [TàiChínhA-đã tạo ở Bài 9a] và sử dụng hàm COUNTIF để đếm số lần chi của mỗi khoản, số lần chi của mỗi khoản chi của dữ liệu tài chính cá nhân của em, từ đó điều chỉnh các khoản chi tiêu sao cho hợp lí.

Lời giải chi tiết:

Sử dụng hàm COUNTIF để tính số lần thu của mỗi khoản thu, số lần chi của mỗi khoản chi của dữ liệu tài chính cá nhân: thực hiện tương tự hướng dẫn thực hành trong Bài 10a của SGK (trang 43, 44)

>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 9 Kết nối tri thức bài 11A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Chanaries
    Chanaries

    😃😃😃😃😃😃😃😃

    Thích Phản hồi 09:51 05/02
    • Hằngg Ỉnn
      Hằngg Ỉnn

      😂😂😂😂😂😂😂😂

      Thích Phản hồi 09:51 05/02
      • Friv ッ
        Friv ッ

        🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠

        Thích Phản hồi 09:51 05/02
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Tin học 9 Kết nối tri thức

        Xem thêm
        Chia sẻ
        Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
        Mã QR Code
        Đóng