Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải SBT Tin học 9 Kết nối tri thức bài 12A

VnDoc xin giới thiệu bài Giải sách bài tập Tin học 9 bài 12A: Sử dụng hàm IF sách Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong chương trình học môn Tin học 9.

Bài: Sử dụng hàm IF

Câu 12a.1: Chọn câu trả lời đúng nhất về hàm IF.

A. Kiểm tra xem điều kiện có đúng hay không, nếu đúng thì trả về một giá trị, nếu không thì trả về một giá trị khác.

B. Trả về giá trị TRUE nếu bất kì điều kiện nào là đúng và trả về FALSE nếu tất cả các điều kiện đều sai.

C. Trả về giá trị TRUE nếu tất cả điều kiện đều đúng và trả về FALSE nếu bất kì điều kiện nào sai.

D. Trả về giá trị từ danh sách bảng cách sử dụng một vị trí trả về.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A

Câu 12a.2: Cho ví dụ tính điểm của học sinh như sau: Nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 20 thì công thức trả về là Đạt, nếu không thì trả về Không đạt. Có thể sử dụng hàm nào để đưa ra nhận xét Đạt hoặc Không đạt trong ví dụ trên?

A. Hàm COUNTIF.

B. Hàm SUMIF.

C. Hàm SUM.

D. Hàm IF.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: C

Câu 12a.3: Giả sử giá trị của ô B2 là 76. Công thức =IF(B2>60,1,0) trả về giá trị gì?

A. 60.

B. 76.

C. 1.

D. 0.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A

Câu 12a.4: Công thức nào sau đây có hàm IF được lồng bên trong chính nó?

A. =IF(A2="Loại A","văn bản A","văn bản B").

B. =IF(C5>500,C5*20,0).

C. =IF(AVERAGE(B2)>100,SUM(C2),0).

D. =IF(A1=10,"văn bản A",IF(A1=20,"văn bản B","văn bản C")).

Lời giải chi tiết:

Đáp án: D

Câu 12a.5: Giả sử giá trị tại ô A1 là 20. Công thức =IF(A1=10,1,IF(A1=20,2,3)) trả về kết quả gì?

A. 20.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: C

Câu 12a.6: Cho giá trị tại ô A2 là 10, ô B2 là 15, ô C2 là 20. Hãy ghép mỗi công thức ở cột A với kết quả đúng ở cột B.

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

Câu 12a.7: Hình 12a.1 minh họa báo cáo tình hình tài chính của một cơ quan. Yêu cầu dữ liệu của cột Trạng thái: Nếu số tiền thực tế nhiều hơn dự toán thì trạng thái là Vượt quá dự toán, còn không thì trạng thái là Trong dự toán.

Hãy chọn công thức đúng điền vào ô E4 để thực hiện yêu cầu như trên.

A. =IF(D4<C4,"Vượt quá dự toán","Trong dự toán").

B. =IF(D4>C4,"Vượt quá dự toán","Trong dự toán").

C. =IF(D4<=C4,"Trong dự toán","Vượt quá dự toán").

D. =IF(D4>=C4,"Trong dự toán","Vượt quá dự toán").

Lời giải chi tiết:

Đáp án: A

12a.8

Yêu cầu điền cột số tiền vượt trong bảng dữ liệu ở Hình 12a.1.

Nếu số tiền thực tế nhỏ hơn dự toán, nếu không thì tính toán chênh lệch giữa số tiền thực tế và dự toán. Hãy chọn công thức đúng điền vào ô F4 để thực hiện yêu cầu nêu trên.

A. =IF(D4<C4,D4-C4,0).

B. =IF(D4>C4,D4-C4,0).

C. =IF(D4<=C4,C4-D4,0).

D. =IF(D4>=C4,C4-D4,0).

Lời giải chi tiết:

Đáp án: B

Câu 12a.9: Thực hành: Tạo bảng tính như minh họa ở Hình 12a.1. Lưu ý, trước khi nhập dữ liệu (ở bảng Dự toán và Thực tế), sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu hợp lệ nằm trong danh mục điều kiện là số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0.

a) Sử dụng hàm IF để điền nhãn vào cột Trạng thái như câu 12a.7.

b) Sử dụng hàm IF để điền dữ liệu cột số tiền vượt như câu 12a.8.

c) Lưu bảng tính với tên là BaoCaoTaiChinh.

Lời giải chi tiết:

Em thực hành tạo bảng dữ liệu như Hình 12a.1. Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu để dữ liệu ô cột Dự toán và Thực tế thỏa mãn điều kiện là số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0 như Hình 12a.2.

Câu 12a.10: Thực hành: Em hãy mở bảng tính TaiChinhA4 đã hoàn thành ở Bài 12a. Trong trang tính Chi tiêu, bổ sung cột Mục chi cho bảng chi tiêu và thực hiện tạo bảng dữ liệu tổng hợp các mục chi (tương tự như Nhiệm vụ 1 của Bài 12a).

Lời giải chi tiết:

Mở bảng tính TaiChinh-A đã hoàn thành ở Bài 11a.

Trên trang tính Chỉ tiêu, bổ sung cột Mục thu cho bảng tổng hợp khoản chi và tạo bảng dữ liệu tổng hợp cho cột Mục thu như Nhiệm vụ 1 của Bài 12a trong SGK (trang 50, 51).

Dựa trên quy tắc tài chính 50-30-20, em hãy điều chỉnh sao cho các mục thu được cân đối và tài chính của em được kiểm soát hiệu quả.

>>>> Bài tiếp theo: Giải SBT Tin học 9 Kết nối tri thức bài 13A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Friv ッ
    Friv ッ

    💯💯💯💯💯💯

    Thích Phản hồi 11:08 05/02
  • Mít Xù
    Mít Xù

    🤟🤟🤟🤟🤟🤟🤟🤟

    Thích Phản hồi 11:08 05/02
  • Phi Công Trẻ
    Phi Công Trẻ

    😍😍😍😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 11:08 05/02
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tin học 9 Kết nối tri thức

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng