Giáo án dạy thêm Hóa 10
Giáo án dạy thêm Hóa học 10
Giáo án dạy thêm Hóa 10 gồm nhiều bài được tổng hợp hệ thống, khoa học, gồm phần kiến thức trọng tâm và bài tập giúp thầy cô giáo hướng dẫn các em nắm chắc kiến thức của bài và luyện tập ghi nhớ. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí.
CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ- BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC- LIÊN KẾT HÓA HỌC.
A HỆ THỐNG KIẾN THỨC:
1. Nguyên tử:
a. Thành phần, kích thước và khối lượng nguyên tử.
b. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị, nguyên tử khối trung bình.
Z=P=E
A=Z+N
Đối với 82 nguyên tố đầu trong bảng tuần hoàn ta luôn có:
11,5
c. Lớp và phân lớp electron.
d. Cấu hình electron nguyên tử.
e. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
a. Nguyên tắc xây dựng bảng tuân hoàn.
b. Câu trúc bảng tuần hoàn
c. Chiều biến thiên cấu tạo và tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng.
3. Liên kết hóa học – cấu tạo phân tử.
a. Sự tạo thành liên kết.
b. Liên kết ion.
c. Liên kết cộng hóa trị.
d. Liên kết kim loại.
e. Liên kết Vanderwaals giữa các phân tử.
f. Liên kết hiđro.
B. BÀI TẬP
Câu 1: Trong môt nguyên tử:
1. Số proton bằng số electron.
2. Tổng điện tích các proton bằng điện tích hạt nhân Z.
3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
4. Tổng số proton và số electron gọi là số khối.
5. Tổng số proton và số nơtron gọi là số khối.
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
a. 4
b. 2
c. 5
d. 3.
Câu 2: Ion X có 18 electron và 16 proton . Vậy ion X mang điện tích là:
a. 2-.
b. 18-.
c.16+.
d. 2+
Câu 3: Cation X3+và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. kí hiệu nguyên tố X,Y là:
a. Al và O.
b. Al và S.
c. B và O.
d. Fe và S.
Câu 4: Cho các ion sau: Na+, Li+, K+, Fe2+, O2-. Số ion có cùng số electron là:
a. 4
b. 2.
c. 3
d. 1.
Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố Cr là:
a. 1.
b. 2.
c. 6.
d. 5.
Câu 6: Oxit Y có công thức M2O. Tổng số hạt cơ bản(p,n,e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy Y là chất nào dưới đây?
a. Na2O.
b. K2O.
c. Cl2O.
d. N2O.