Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án lớp 1 - Tuần 3

Giáo án Tuần 3 lớp 1

Giáo án lớp 1 - Tuần 3 là tài liệu hay dành cho quý thầy cô tham khảo. Hy vọng rằng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô có thêm ý tưởng để thiết kế bài giảng hay hơn để phục vụ cho công tác giảng dạy của mình. Chúc các em và quý thầy cô có tiết học hay!

Tuần 3

Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2017

Tiết 1,2: HỌC VẦN

BÀI 8: L, H

I. Mục tiêu:

  • Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng
  • Viết được: l, h, lê, hè. (viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết)
  • Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le

II. Chuẩn bị:

  • GV:
    • Bộ ghép chữ Tiếng Việt.
    • Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
  • HS: Bộ ghép chữ tiếng Việt; Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I, bảng con,..

III. Các hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ:

Đọc sách kết hợp bảng con.

Chia lớp thành 3 nhóm viết bảng con.

GV nhận xét chung.

2. Bài mới:

- Giới thiệu bài: l, h.

- Dạy chữ, ghi âm.

a) Nhận diện chữ:

- Chữ l giống với chữ nào đã học?

- Cho HS nhận diện chữ l in, viết thường

- So sánh l với b

- Yêu cầu học sinh cài âm l.

- Nhận xét, bổ sung.

b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- GV phát âm mẫu: âm l.

- GVgọi học sinh đọc âm l.

c) Hình thành tiếng khoá.

+ Có âm l muốn có tiếng lê ta làm như thế nào?

- Yêu cầu học sinh cài tiếng lê.

d) Giới thiệu từ khoá.

- GV giới thiệu tranh, rút từ.

- Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.

- Cho HS đọc toàn bài âm l

* Âm h (dạy tương tự âm l).

* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)

e) Đọc tiếng ứng dụng:

- GV ghi lên bảng: lê – lề – lễ, he – hè – hẹ.

- Gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.

- Gọi học sinh đọc toàn bài.

g) Hướng dẫn viết bảng con.

- GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu lên bảng.

3. Củng cố:

- Yêu cầu HS đọc toàn bài

- Tìm tiếng mang âm mới hoc.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc

* Luyện đọc trên bảng lớp.

(Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.)

* Luyện đọc câu:

- Giới thiệu tranh, rút câu ứng dụng.

- Yêu cầu HS đọc tiếng, từ, cả câu

* (GV cho HS nghỉ giữa tiết)

b) Luyện viết:

- Cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết.

Theo dõi và sữa sai.

.

c) Luyện nói:

- Quan sát tranh em thấy gì?

- Hai con vật đang bơi trông giống con gì?

- Yêu cầu HS nhìn vào tranh luyện nói theo tranh.

4. Củng cố:

- Gọi HS đọc bài trên bảng

- Tìm tiếng mang âm mới học

5. Dặn dò:

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau.

- 2 em đọc bài.

- HS viết: ê, bê, v, ve,

- Giống chữ b

- Giống nhau: đều có nét khuyết trên.

Khác: Chữ l không có nét thắt cuối chữ.

- Cả lớp cài âm l

- Lắng nghe.

- Phát âm cá nhân, tổ, lớp

+ Ta cài âm l trước âm ê.

- Cả lớp cài tiếng lê

- HS đánh vần, đọc trơn. (CN+ĐT)

- HS đọc từ CN + ĐT.(kết hợp pt.)

- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.

- HS đọc

- HS viết bảng: l, h, lê, hè.

- HS đọc bài trên bảng

- Cả lớp thi tìm nhanh tiếng có âm mới học.

- HS đọc CN, nhóm, cả lớp.

- Tìm tiếng có âm mới học trong câu.

- Nhiều em đọc.

- Cả lớp viết bài vào vở

- con“le le”

- con vịt

- Học sinh thực hành luyện nói

- Hai em đọc bài

- Toàn lớp thực hiện.

Mời các bạn tải file đầy đủ về tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Giáo án lớp 1

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng