Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Sinh học lớp 7 bài Thằn lằn bóng đuôi dài

Dưới đây là giáo án điện tử môn Sinh học lớp 7 bài “Thằn lằn bóng đuôi dài” được biên soạn tỉ mẩn, đơn giản mà dễ hiểu đối với học sinh. Qua bài này, giáo viên giúp học sinh hiểu được: cách di chuyển của thằn lằn, điều kiện sống cũng như khả năng của loài thằn lằn bóng, mời các bạn cùng xem.

Giáo án Sinh học lớp 7 bài Giun đũa

Giáo án môn Sinh lớp 7 bài "Thằn lằn bóng đuôi dài"

Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

  • Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
  • Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn.
  • Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

2. Kĩ năng:

  • Rèn kỹ năng: quan sát, hoạt động nhóm.

3. Thái độ

  • Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

II. Đồ dùng dạy học

1. GV:

  • Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bòng hoặc mô hình.
  • Bảng phụ ghi nội dung bảng sgk T125.
  • Các mảnh giấy ghi các câu trả lời lựa chọn từ A đến G.
  • Phiếu học tập.
Đặc điểm đời sốngThằn lằnẾch đồng
1. Nơi sống và hoạt động
2. Thời gian kiếm mồi
3. Tập tính

2. HS:

  • Học bài, đọc trước bài và xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng
  • Kẻ bảng sgk T125 vào vở bài tập.

III. Hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp:

  • Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

H. Nêu đặc điểm chung và vai trò của lưỡng cư?

3. Bài mới:

Mở bài: Thằn lằn bóng đuôi dài là đối tượng điển hình cho lớp bò sát, thích nghi đời sống hoàn toàn ở cạn. Vậy chúng có cấu tạo và hoạt động sống khác với ếch đồng như thế nào?

Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài

Mục tiêu:

  • Nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn.
  • Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
Hoạt động của GVHoạt động của HSNội dung

- Yêu cầu HS đọc thông tin mục trong sgk -> làm bài tập.

H: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch?

- Kẻ phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.

Chốt lại kiến thức.

- HS tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.

- 1 HS lên trình bày trên bảng, lớp nhận xét, bổ sung.

I. Đời sống

- Môi trường sống: trên cạn.

- Đời sống:

  • Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng.
  • Ăn sâu bọ.
  • Có tập tính trú đông.
  • Là động vật biến nhiệt.

- Sinh sản:

  • Thụ tinh trong.
  • Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Sinh học lớp 7

    Xem thêm