Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh 11 unit 10: Nature in danger

Giáo án Tiếng Anh 11 unit 10

Giáo án Tiếng Anh 11 Unit 10: Nature in danger giúp thầy cô giáo có thêm tư liệu tham khảo soạn giáo án. Qua đó, giáo viên giúp học sinh hiểu được từ vựng và nắm được các thông tin về công viên quốc gia Cát Bà, có thể viết hoặc mô tả khu bảo tồn quốc gia khác mà họ biết, thể hiện ý tưởng của mình về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên đang bị đe dọa.

Unit 10 : NATURE IN DANGER

READING

I-Objectives: By the end of the lesson, students will be able to:

  • understand the passage.
  • identify the main idea.
  • guess the meaning in context.
  • express their own ideas about nature in danger and the endangerd. animals.

II-Teaching methods: integrated and mainly communicative.

III-Teaching aids: Picture, poster, CD, CD player,lesson plan, board, picture ....

IV- Language content:

1. Knowledge: +Vocabulary:

  • Words describe services in the post office.
  • Grammar : the tenes and passive voice...
  • Skills: devolop reading.

PROCEDURE

Stages/Timing

Activities

Interactions

1. Warm- up: 5 mins

2. Pre-reading :10 mins

Game: Kim's game:
- Ss are going to work in two groups. ( books closed)
- Show some pictures of wild animals in font of the class in 30 seconds, then put them away.
Ask Ss to write down the names of the animals.
- The group that shows the right answers the most quicky will win the game.
- Check Ss' understanding of intructions.
- Show the pictures again to check Ss' answers.
Teacher declares the winer.

Answer Key: 1. Polar bear 2. elephant 3. panda
4. lion 5. cheetah 6. tiger
Lead- in:
Ask Ss :
- Where do these wild animals live?
Expected answer: in the jungle.
- Have the numbers of these wild animals become larger?
Expected answer: They have become smaller.
- Why have they become smaller?
- What makes them become smaller?
Ss work in pairs to discuss the answers
Let Ss say them out.
Notedown Ss' ideas.
To answer the questions,today we are going to learn unit ten- lesson 1.

Pre- teaching Vocabulary:

1. pollutant(n): chất ô nhiễm. (example)
Eliciting question: What do you call something like: chemical waste, exhaust fumes, smoke from factories ?
2. decrease(v) : giảm xuống (antonym)
Eliciting question: What is the oposite word of increase?
3. extinct (adj): tuyệt chủng (definition)
Eliciting question: find a word that means no longer in existence
3. interference (n): sự can thiệp ( translation)
Eliciting question: How do you say in English
4. endangered(ajd): có nguy cơ tuyệt chủng (definition)
Eliciting question: What is another word for danger of disppearing?
- Elicit the new words by asking questions using the techniques suggested above
- Ask Ss to give the Vietnamses equivalent ( if necessary)
Checking: Gap- fill

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án Tiếng anh lớp 11

    Xem thêm