Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giáo án Tiếng Anh lớp 12 Unit 12 Water Sports

Giáo án bài "Water Sports"

Giáo án điện tử môn Tiếng Anh lớp 12 unit 12 Water Sports mà thư viện giáo án điện tử VnDoc.com giới thiệu dưới đây sẽ giúp học sinh sẽ nắm được kiến thức về các môn thể thao dưới nước và cách chơi chúng, hiểu được luật chơi các môn thể thao dưới nước và biết thêm được nhiều từ vựng liên quan đến các môn thể thao dưới nước.....

Giáo án điện tử Tiếng Anh lớp 12 unit 14 International organizations

Giáo án Tiếng Anh lớp 12 ban Cơ bản

Unit 12: Water sports
A - Reading

I. Aims and objectives:

1. Educational aim:

  • By the end of this lesson, students learn about water sports and they have knowledge to play it.

2. Knowledge:

  • General knowledge: Students can understand rules of playing water sports.
  • Language:
  • New words: Words related to water sports.

3. Skills:

  • Guessing meaning from context.
  • Passage comprehension.
  • Reading for specific information.

II. Teaching method: Integrated, mainly communicative..

III. Teaching aids: Textbooks, some pictures of water sports.

IV. Procedure:

Teacher’s activitiesStudents’ activitiesTiming

1. Warm-up:

- Hangs up 2 pictures of water sport and football

- Asks some questions:

1. What kinds of sports are in the pictures?

2. Where can people play these sports?

3. How do people play them?

4. Which sport do you think is more popular?

- Leads in new lesson: Water sports

2. Before you read:

- Ask students to close the books

- Shows 2 pictures and says: the sport in picture A is “water polo” and in picture B the read team plays against the white team, so the red one is the “opponent” of the white one.

- Explains some new words if necessary

Water polo (n): Môn bóng nước

- Tie (n): Trận hòa

- Vertical (a): Phương thẳng đứng

- Foul (n): Phạm luật, sai sót

- Oppenent (n): Đối thủ, đối phương

- Penalty (n): Hình phạt

- Eject (v): Đẩy ra, tống ra, đuổi ra

- Goalie (n): Người giữ khung thành

- Look at pictures and answer all the questions.

- Answer freely.

- Look at pictures and guess meaning of 2 new words.

- Listen to the teacher and write down.

10.mins

6.mins

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 12

    Xem thêm