Giáo án Tiếng Anh lớp 7: Revision 1
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 7
Giáo án Tiếng Anh lớp 7: Revision 1 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 7 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After school - Lesson 5
Giáo án Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: After school - Lesson 6
Giáo án Tiếng Anh lớp 7: Language focus 2
I. Objectives:
Help Ss review some grammar points in unit 4, 5.
II. Language contents:
Grammar:
- Present progressive tense
- Adverbs of frequency
- time
- Prepositions of position
III. Techniques: Pair work, groupwork
IV. Teaching aids: Extra - board
V. Procedure:
T and Ss’ activities | Contents |
1.Warm – up: - Check the old lesson. 2.Presentation: *Review some grammar points in unit 4, 5 - Present progressive tense - Adverbs of frequency - time - Prepositions of position - Give some examples. 3.Practice: -Give some exercises to practise some grammar points in unit 4, 5. - Give time for Ss to do the exercises - Let them work in pairs and in groups. - Ask Ss to give the answers on the board. - T gives the correct answers. 4. Production: - Consolidate what they have learnt in this lesson. 5. Homework: - Ask Ss to learn the lesson. - Prepare “Language Focus 2” (Explain voc +Copy these exercises) | I. Viết câu với các từ gợi ý, dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. 1.Some students / eat and drink / at this time. 2.My father / watch / the news on TV. 3.Phong / play / computer games / in his free time. 4.The boys / swap / cards with his friends / now. 5.Minh / go swimming / every afternoon. 6.My brother / play tennis / at the moment. 7.I / read / an interesting novel. 8.We / sometimes / play marbles / at recess II.Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. 1.They are at the restaurant at present. They (eat)…………. dinner. They (like)……….. the food. It (taste)………… delicious. 2.I (smell)………… gas. ……… you (smell)…….. gas, too? 3.What ………. you ……… do? – I (look)……… at the clock. I want to know the time. 4.Mary is in her room right now. She (read)……….. a book. She (like) ……….. the book. 5.It (snow)…………. right now. It’s beautiful! I (like)…….. this weather. 6.I (know)………… Mai. She’s in my class. 7.Lan (talk)………… to us at the moment. III.Đặt các trạng từ vào đúng vị trí trong câu. 1.Where do you go on holiday? (usually) 2.Nam is late for school. (never) 3.Does she skip rope at recess? (always) 4.You can drink a little coffee. (sometimes) 5.I go to the English club. (often) 6.They play catch at recess. (usually) 7.The school yard is noisy at recess. (always) 8.He doesn’t go swimming on the weekend. (often) |