Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Kế hoach dạy học môn Toán tích hợp STEM lớp 4 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình dạy học môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo tích hợp STEM lớp 4 giúp quý thầy cô lên kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 4 tích hợp bài học STEM cũng như dễ dàng lên giáo án & bài giảng điện tử môn Toán 4 cả năm học 2024 - 2024.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
| |
1 | Chương 1 ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG (49 tiết) | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 2 | ||||
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 - tiết 3 | ||||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 2 | ||||
2 | Bài 2: Ôn tập các phép cộng, phép trừ - tiết 3 | |||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 2 | ||||
Bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia - tiết 3 | ||||
Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
3 | Bài 4: Số chẵn, số lẻ - tiết 2 | |||
Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 5: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - tiết 2 | ||||
4 | Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo) - tiết 2 | ||||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính - tiết 2 | ||||
Bài 9: Ôn tập biểu thức số | 1 tiết 35phút |
| ||
5 | Bài 10: Biểu thức có chứa chữ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
| ||||
Bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo) | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
6 | Bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - tiết 2 | |||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - tiết 2 | ||||
Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 15: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
7 | Bài 16: Dãy số liệu - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 16: Dãy số liệu - tiết 2 | ||||
Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 2 | ||||
Bài 17: Biểu đồ cột - tiết 3 | ||||
8 | Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện - tiết 2 | ||||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 19: Tìm số trung bình cộng - tiết 2 | ||||
Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
9 | Bài 20: Đề-xi-mét vuông - tiết 2 | |||
Bài 21: Mét vuông - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 21: Mét vuông - tiết 2 | ||||
Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
10 | Bài 22: Em làm được những gì? - tiết 3 | |||
Bài 23: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
| ||||
Kiểm tra giữa học kì I | 1 tiết 35phút |
| ||
Chương 2 CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (39 tiết) | Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| |
11 | Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 2 | |||
Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp - tiết 3 | ||||
Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 25: Triệu, lớp triệu - tiết 2 | ||||
Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân- tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
12 | Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - tiết 2 | |||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - tiết 2 | ||||
Bài 28: Dãy số tự nhiên | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | Thay bằng Bài học STEM: Bộ chữ số bí ẩn (2 tiết) | ||
13 | Bài 29: Em làm được những gì? - tiết 2 | |||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 30: Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - tiết 2 | ||||
Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
14 | Bài 32: Hai đường thẳng song song - tiết 2 | |||
Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 33. Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
Bài 34: Giây - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 34: Giây - tiết 2 | ||||
15 | Bài 35: Thế kỉ - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thế kỉ (2 tiết) | |
Bài 35: Thế kỉ - tiết 2 | ||||
Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 36: Yến, tạ, tấn - tiết 2 | ||||
Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
16 | Bài 37: Em làm được những gì? - Tiết 2 | |||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 1 | 10 tiết/ 35 x 10 = 350 phút |
| ||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 2 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 3 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 4 | ||||
17 | Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 5 | |||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 6 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 7 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 8 | ||||
Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 9 | ||||
18 | Bài 38: Ôn tập học kì I - tiết 10 | |||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2 | ||||
Bài 39: Thực hành và trải nghiệm - tiết 3 | ||||
Kiểm tra học kì I | 1 tiết 35phút |
| ||
19 | Chương 3 PHÂN SỐ (46 tiết) | Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|
Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên - tiết 2 | ||||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 41: Phép trừ cá số tự nhiên - tiết 2 | ||||
Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
20 | Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - tiết 2 | |||
Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 43: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
Bài 44: Nhân với số có hai chữ số | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 45: Nhân với 10,100,1000,… Chia cho 10,100,1000,… | 1 tiết 35phút |
| ||
21 | Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0 | 1 tiết 35phút |
| |
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 47: Nhân với số có hai chữ số - tiết 2 | ||||
Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 48: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
22 | Bài 49: Chia cho số có một chữ số | 1 tiết 35phút |
| |
Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 51: Ước lượng thương trong phép chia - tiết 2 | ||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 1 | 4 tiết 35 x 4 = 140 phút |
| ||
23 | Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 2 | |||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 3 | ||||
Bài 52: Chia cho số có hai chữ số - tiết 4 | ||||
Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 53: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
24 | Bài 54: Hình bình hành - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 54: Hình bình hành - tiết 2 | ||||
Bài 55: Hình thoi - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 55: Hình thoi - tiết 2 | ||||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trải nghiệm cùng bộ lắp ghép hình phẳng (2 tiết) | ||
25 | Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 2 | |||
Bài 56: Xếp hình, vẽ hình - tiết 3 | ||||
Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 57: Mi-li-mét vuông - tiết 2 | ||||
Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
26 | Bài 58: Em làm được những gì? - Tiết 2 | |||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 59: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2 | ||||
Kiểm tra giữa học kì II | 1 tiết 35phút |
| ||
Chương 4 Phân số (46 tiết) | Bài 60: Phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
27 | Bài 60: Phân số - tiết 2 | |||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 61: Phân số và phép chia số tự nhiên - tiết 2 | ||||
Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 62: Phân số bằng nhau - tiết 2 | ||||
28 | Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 63: Rút gọn phân số - tiết 2 | ||||
Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 64: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
29 | Bài 65: Quy đồng mẫu số các phân số - tiết 2 | |||
Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 66: So sánh hai phân số - tiết 2 | ||||
Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 67: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
30 | Bài 68: Cộng hai phân số cùng mẫu số | 1 tiết 35phút |
| |
Bài 69: Cộng hai phân số khác mẫu số | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 70: Em làm được những gì? | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 71: Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 tiết 35phút |
| ||
Bài 72: Trừ hai phân số khác mẫu | 1 tiết 35phút |
| ||
31 | Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| |
Bài 73: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 74: Phép nhân phân số - tiết 2 | ||||
Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
32 | Bài 75: Phép chia hai phân số - tiết 2 | |||
Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
| ||
Bài 76: Tìm phân số của một số - tiết 2 | ||||
Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 1 | 3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
| ||
Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 2 | ||||
33 | Bài 77: Em làm được những gì? - tiết 3 | |||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 1 | 11 tiết/ 35 x 11 = 385 phút |
| ||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 2 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 3 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 4 | ||||
34 | Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 5 | |||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 6 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 7 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 8 | ||||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 9 | ||||
35 | Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 10 | |||
Bài 78: Ôn tập cuối năm - tiết 11 | ||||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 1 | 2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành ước lượng trong tính toán đơn giản (2 tiết) | ||
Bài 79: Thực hành và trải nghiệm - tiết 2 | ||||
Kiểm tra cuối năm | 1 tiết 35phút |
Trên đây là Kế hoạch dạy học môn Toán tích hợp STEM lớp 4 bộ Chân trời sáng tạo. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Phân phối chương trình bài học STEM Toán lớp 4 giúp quý thầy cô chuẩn bị giáo án hiệu quả.