Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kế hoạch dạy học tích hợp lớp 1 sách Cánh Diều

Kế hoạch dạy tích hợp lớp 1 bao gồm các môn học: Toán, TNXH, HĐTN, GDTC, Quyền con người, STEM, Bảo vệ môi trường giúp thầy cô hoàn thành công tác xây dựng kế hoạch dạy tích hợp các môn học, hoạt động giáo dục lớp 1.

1. Kế hoạch dạy tích hợp Toán lớp 1 Cánh Diều

Tổng số tiết: 105 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)

Số tiết: 3 tiết/ tuần - Thời lượng: 35 phút/tiết

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

CHỦ ĐỀ

TÊN BÀI HỌC

TIẾT

1

1. Các số đến 10

Trên- Dưới. Phải- Trái

Trước- Sau. Ở giữa.

1

Hình vuông- Hình tròn-Hình tan giác- Hình chữ nhật.

2

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trang trí lớp học bằng các hình hình học (2 tiết)

Các số: 1, 2, 3

3

2

Các số: 4, 5, 6

4

Các số: 7, 8, 9

5

Số 0

6

3

Số 10

7

Luyện tập

8

Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng khay 10 học Toán (2 tiết)

Nhiều hơn- Ít hơn- Bằng nhau

9

4

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

10

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (tt)

11

Luyện tập

12

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ so sánh số trong phạm vi 10 (2 tiết)

5

Em ôn lại những gì đã học.

13

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành cùng thẻ học Toán (2 tiết)

Em ôn lại những gì đã học( tt).

14

Em vui học toán

15

6

2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi10

Làm quen với phép cộng- Dấu cộng.

16

Làm quen với phép cộng- Dấu cộng(tt).

17

Phép cộng trong phạm vi 6 (t1)

18

7

Phép cộng trong phạm vi 6 (t2)

19

Ôn lại những gì em đã học

20

Em vui học toán

21

8

Luyện tập

22

Phép cộng trong phạm vi 10 (t1)

23

Phép cộng trong phạm vi 10 (t2)

24

9

Luyện tập

25

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)

26

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)

27

10

Luyện tập

28

Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương

29

Làm quen với phép trừ- Dấu trừ

30

11

Phép trừ trong phạm vi 6 (t1)

31

Phép trừ trong phạm vi 6 (t2)

32

Luyện tập

33

12

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)

34

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)

35

Luyện tập

36

13

Phép trừ trong phạm vi 10(t1)

37

Phép trừ trong phạm vi 10(t2)

38

Luyện tập

39

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ tính cộng, tính trừ (2 tiết)

14

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)

40

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)

41

Luyện tập (t1)

42

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành tính nhẩm (2 tiết)

15

Luyện tập (t2)

43

Luyện tập (t1)

44

Luyện tập (t2)

45

16

Luyện tập (t1)

46

Luyện tập (t2)

47

Luyện tập chung (t1)

48

17

Luyện tập chung (t2)

49

Em ôn lại những gì đã học (t1)

50

Em ôn lại những gì đã học (t2)

51

18

Em vui học toán

52

Ôn tập (t1)

53

Ôn tập (t2)

54

19

3. Các số trong phạm vi 100.

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16(t1)

55

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (t2)

56

Các số 17, 18, 19, 20 (t1)

57

20

Các số 17, 18, 19, 20 (t2)

58

Luyện tập

59

Các số 10,20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

60

21

Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)

61

Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)

62

Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)

63

22

Các số đến 100

64

Thay bằng Bài học STEM: Bảng các số từ 1 đến 100 (2 tiết)

Chục và đơn vị (t1)

65

Chục và đơn vị (t2)

66

23

Luyện tập

67

So sánh các số trong phạm vi 100

68

Luyện tập

69

24

Dài hơn- Ngắn hơn

70

Đo độ dài

71

Xăng-ti-mét

72

25

Em ôn lại những gì đã học (t1)

73

Em ôn lại những gì đã học (t2)

74

Em vui học toán

75

26

4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Phép cộng dạng 14 + 3 (t1)

76

Phép cộng dạng 14 + 3 (t2)

77

Phép trừ dạng 17 – 2 (t1)

78

27

Phép trừ dạng 17 – 2 (t2)

79

Luyện tập

80

Cộng, trừ các số tròn chục

81

28

Phép cộng dạng 25 +14 (t1)

82

Phép cộng dạng 25 +14 (t2)

83

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t1)

84

29

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t2)

85

Luyện tập

86

Phép trừ dạng 39 – 15 (t1)

87

30

Phép trừ dạng 39 - 15 (t2)

88

Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t1)

89

Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t2)

90

31

Luyện tập

91

Luyện tập chung

92

Các ngày trong tuần lễ

93

32

Đồng hồ - Thời gian (t1)

94

Đồng hồ - Thời gian (t2)

95

Em ôn lại những gì đã học (t1)

96

33

Em ôn lại những gì đã học (t2)

97

Em vui học toán

98

Ôn tập các số trong phạm vi 10

99

34

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

100

Ôn tập các số trong phạm vi 100

101

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

102

35

Ôn tập về thời gian

103

Ôn tập (t1)

104

Ôn tập (t2)

105

2. Kế hoạch dạy tích hợp Tự nhiên xã hội lớp 1 Cánh Diều

Tổng số tiết: 70 tiết/ 35 tuần (Học kì I: 18 tuần, học kì II: 17 tuần)

Số tiết: 2 tiết/ tuần - Thời lượng: 35 phút/tiết

Tuần , tháng

Chương trình và sách giáo khoa

ND điều chỉnh bổ sung

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết / thời lượng

1/9

Chủ đề 1:

Gia đình

Bài 1: Gia đình em

3

Quyền và bổn phận trẻ em:

Quyền được yêu thương, chăm sóc và bổn phận phải chăm ngoan, vâng lời ông bà, bố mẹ.

Bài 1: Gia đình em

Bộ tranh yêu gia đình

2

Bài 1: Gia đình em

Bài 2: Ngôi nhà của em

3

Quyền và bổn phận trẻ em:

Quyền được yêu thương, chăm sóc và bổn phận phải giúp đỡ gia đình bằng công việc phù hợp.

3

Bài 2: Ngôi nhà của em

Bài 2: Ngôi nhà của em

4

Bài 3: An toàn khi ở nhà

2

5

Ôn tập và đánh giá

2

6

Chủ đề 2: Trường học

Bài 4: Lớp học của em

3

Quyền và bổn phận trẻ em:

Biết bổn phải thân thiện với bạn bè.

Bài 4: Lớp học của em

7

Bài 4: Lớp học của em

Bài 5: Trường học của em

3

Quyền và bổn phận trẻ em:

Quyền được đến trường, được vui chơi với bạn bè.

8

Bài 5: Trường học của em

Bài 5: Trường học của em

9

Ôn tập và đánh giá

2

10

Chủ đề 3: Cộng đồng địa phương

Bài 6: Nơi em sống

2

1

BÀI HỌC STEM

Trang trí cảnh quan nơi em sống

Bài 6: Nơi em sống

11

Bài 6: Nơi em sống

Tích hợp: Phần thực hành, vận dụng Bài “ Nơi em sống” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.

Bài 7: Thực hành quan sát cuộc sống

xung quanh trường

3

- Tích hợp: Phần khởi động, khám phá Bài “ Những người sống quanh em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.

- KNS: hs có kĩ năng tự phục vụ

12

Bài 7: Thực hành quan sát cuộc sống

xung quanh trường

- Tích hợp: Thực hành, vận dụng bài “ Những người sống quanh em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.

Bài 7: Thực hành quan sát cuộc sống xung quanh trường

13

Bài 8: Tết Nguyên đán

2

- Tích hợp: Phần khởi động, khám phá Bài “ Sản vật quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.

- Quyền trẻ em: Hs có quyền được tham gia và biết giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc.

- Tích hợp: Phần thực hành, vận dụng Bài “ Sản vật quê hương em” tài liệu giáo dục địa phương lớp 1.

Bài 8: Tết Nguyên đán

14

Bài 9: An toàn trên đường

2

1

BÀI HỌC STEM

Đèn hiệu và biển báo giao thông

Bài 9: An toàn trên đường

15

Bài 9: An toàn trên đường

Tích hợp Bài 1: Đường em tới trường sách ATGT.

Tích hợp Bài 1: Đường em tới trường sách ATGT.

Ôn tập và đánh giá

2

16

Ôn tập và đánh giá

Chủ đề 4: Thực vật và động vật

Bài 10: Cây xanh quanh em

3

17

Bài 10: Cây xanh quanh em

BVMT: Biết yêu cây xanh và giữ môi trường xanh, sạch đẹp.

Bài 10: Cây xanh quanh em

18

Bài 11: Các con vật quanh em

3

Bài 11: Các con vật quanh em

19

Bài 11: Các con vật quanh em

BVMT : Hs biết chăm sóc và bảo vệ, trồng nhiều cây xanh.

Bài 12 : Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi

3

20

Bài 12 : Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi

Bài 12 : Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi

21

Bài 13 : Thực hành quan sát cây xanh và các con vật

3

Bài 13 : Thực hành quan sát cây xanh và các con vật

22

Bài 13 : Thực hành quan sát cây xanh và các con vật

Ôn tập và đánh giá

2

23

Ôn tập và đánh giá

Bộ tranh cơ thể người và các giác quan

Chủ đề 5 : Con người và sức khỏe

Bài 14 : Cơ thể em

3

24

Bài 14 : Cơ thể em

Quyền trẻ em : Cac em được bảo vệ và giữ gìn sức khỏe.

Bài 14 : Cơ thể em

25

Bài 15 : Các giác quan

4

Bộ tranh những việc nên và không nên làm để phòng tránh tật cận thị học đường

26

Bài 15 : Các giác quan

27

Bài 16 : Ăn uống hằng ngày

2

28

Bài 17 : Vận động và nghỉ ngơi

2

29

Bài 18 : Thực hành rửa tay, chải răng, rửa mặt

3

30

Bài 18 : Thực hành rửa tay, chải răng, rửa mặt

Quyền trẻ em : Trẻ em được chăm sóc và được hướng dẫn giữ vệ sinh cơ thể.

Bài 19 : Giữ an toàn cho cơ thể

2

31

Bài 19 : Giữ an toàn cho cơ thể

Ôn tập và đánh giá

2

32

Ôn tập và đánh giá

Chủ đề 6: Trái đất và bầu trời

Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm

2

33

Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm

Bài 21: Thời tiết

3

34

Bài 21: Thời tiết

35

Ôn tập và đánh giá

2

3. Kế hoạch dạy tích hợp Mĩ Thuật lớp 1 Cánh Diều

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1,2

Chủ đề 1:

Môn mĩ thuật của em

Bài 1: Môn mĩ thuật của em (2Tiết)

1,2

3,4

Chủ đề 2

Màu sắc và chấm

Bài 2: Màu sắc quanh em (2 Tiết )

3,4

5,6

Bài 3: Chơi với chấm (2 Tiết )

5,6

7,8

Chủ đề 3

Sự thú vị của nét

Bài 4: Nét thẳng, nét cong(2 Tiết )

7,8

9,10

Bài 5: Nét gấp khúc, nét xoắn ốc(2 Tiết )

9,10

4. Kế hoạch dạy tích hợp HĐTN lớp 1 Cánh Diều

Tuần/

tháng

CHƯƠNG TRÌNH VÀ SÁCH GIÁO KHOA

Ghi chú

Chủ đề/ Mạch ND

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

Nội dung điều chỉnh bổ sung

Tuần 1

(23/8 - 27/8)

Chủ đề 1: Trường tiểu học

SHDC: Vui đến trường

1

SHDC theo kế hoạch chung toàn cấp học.

Sử dụng sách điện tử của môn HĐTrải nghiệm ở tất cả các tiết học

HĐGDCĐ: Trường tiểu học của em

2

SHL: Các bạn của em

3

Tuần 2

(06/9 - 10/9)

SHDC: Xây dựng Đôi bạn cùng tiến

4

HĐGDCĐ: Làm quen với bạn mới

5

SHL: Hát về tình bạn

6

Tuần 3

(13/9 - 17/9)

SHDC: Tìm hiểu An toàn giao thông

7

HĐGDCĐ: Một ngày ở trường

8

SHL: Chia sẻ việc thực hiện An toàn giao thông ở cổng trường

9

Tuần 4

(20/9 - 24/9)

SHDC: Tham gia vui tết Trung thu

10

HĐGDCĐ: An toàn khi vui chơi

11

- Trao đổi với CMHS hướng dẫn con tham gia một số việc trong gia đình và giữ an toàn khi sử dụng dụng cụ gia đình.

SHL: Chia sẻ từ chủ đề Trường tiểu học

12

5. Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất lớp 1 Cánh Diều

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/ Thời lượng

Tuần 1

(23/8 - 27/8)

Đội hình, đội ngũ

Đội hình, đội ngũ

Bài 1: Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số ( T1)

1

Bài 1: Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (T2)

2

Tuần 2

(06/9 - 10/9)

Bài 1: Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ, tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số ( T3)

3

Bài 2: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, … ( T1)

4

Tuần 3

(13/9 - 17/9)

Bài 2: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, ( T2)

5

Bài 2: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, (T3)

6

Tuần 4

(20/9 - 24/9)

Bài 3: Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang (T1)

7

Bài 3: Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang (T 2)

8

Tuần 5

(27/9 - 01/10)

Bài 3: Dàn hàng ngang, dồn hàng ngang (T3)

9

- Đánh giá học sinh

10

Tuần 6

(04/10 - 08/10)

Bài 4: Động tác quay trái, quay phải,…( T 1)

11

Bài 4: Động tác quay trái, quay phải,…( T2)

12

Tuần 7

(11/10 - 15/10)

Bài 4: Động tác quay trái, quay phải, … ( T3)

13

Bài 4: Động tác quay trái, quay phải,…( T4)

14

Tuần 8

(18/10 - 22/10)

Bài 4: Động tác quay trái, quay phải,…( T5)

15

Đánh giá học sinh

16

6. Kế hoạch dạy tích hợp quyền con người lớp 1

MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI

Tên bài

Nội dung thực hiện tích hợp

Mức độ tích hợp

Ghi chú

Bài 1. Gia đình em

- Quyền được được sum họp với gia đình; Quyền được lắng nghe ý kiến; Bổn phận của trẻ em với gia đình (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Thành viên và tình cảm giữa các thành viên trong gia đình).

Liên hệ

- Quyền được nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí; Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe (Tích hợp thông qua hoạt động 3.

Em tham gia việc nhà).

Bài 2. Ngôi nhà của em

Quyền có nơi ở (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Giới thiệu ngôi nhà của em).

Liên hệ

Bài 3. An toàn khi ở nhà

- Quyền được chỉ bảo, hướng dẫn của cha mẹ; Quyền được chăm sóc sức khỏe (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Một số nguyên nhân có thể bị thương khi ở nhà; hoạt động 3. Những lưu ý khi sử dụng đồ dùng trong nhà để đảm bảo an

Liên hệ

Bài 6: Nơi em sống

- Quyền có nơi ở (Tích hợp thông qua hoạt động 2. Giới thiệu nơi ở của em).

Liên hệ

Bài 19. Giữ an toàn cho cơ thể

- Quyền được bảo vệ để không bị xâm hại tình dục; Quyền được bảo vệ để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc (Tích hợp thông qua hoạt động 1. Bảo vệ vùng riêng tư của cơ thể; hoạt động 2. Một số hành vi động chạm, đe dọa sự an toàn của bản thân và cách phòng tránh; hoạt động 3. Thực hành bảo vệ sự an toàn cho bản thân).

Bộ phận

Kế hoạch tích hợp Quyền con người môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều

Chủ đề

Tuần

Bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Nội dung tích hợp

Mức độ tích hợp

Gia đình

27

Chuột con đáng yêu (tr.83-84, tập 2)

- Giáo dục quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng, được lắng nghe và chia sẻ để trẻ phát triển lành mạnh cả về thể chất lẫn trí tuệ và đạo đức, trở thành người con hiếu thảo của gia đình, công dân có ích cho xã hội.

- Hoạt động luyện đọc thành tiếng và tìm hiểu bài đọc.

Liên hệ

Món quà quý nhất

(tr.85, tập 2)

- Giáo dục quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng, được lắng nghe và chia sẻ để trẻ phát triển lành mạnh cả về thể chất lẫn trí tuệ và đạo đức, trở thành người con hiếu thảo của gia đình, công dân có ích cho xã hội.

- Hoạt động luyện đọc thành tiếng và tìm hiểu bài đọc.

Liên hệ

Trường học

28

Thầy giáo(tr.92, tập 2)

- Giáo dục quyền được phát triển, quyền được tham gia các hoạt động văn hóa quyền được tự do bày tỏ ý kiến.

- Hoạt động tìm hiểu bài đọc.

Liên hệ

Kế hoạch tích hợp Quyền con người môn HĐTN lớp 1 Cánh Diều

Chủ đề

Tuần

Bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Nội dung tích hợp

Mức độ tích hợp

Gia đình em

25

HĐGDTCĐ: Mẹ của em

– Mọi người đều có những nghĩa vụ đối với cộng đồng là nơi duy nhất mà ở đó nhân cách của bản thân họ có thể phát triển tự do và đầy đủ.

- Hoạt động 2

Liên hệ

Quê hương em

29

HĐGDTCĐ: Giữ gìn cảnh đẹp quê em

– Mọi người đều có những nghĩa vụ đối với cộng đồng là nơi duy nhất mà ở đó nhân cách của bản thân họ có thể phát triển tự do và đầy đủ.

- Hoạt động 2

Liên hệ

32

SHL : Điều em học được từ chủ đề quê hương em

Quyền được tiếp cận thông tin và tham gia hoạt động xã hội (Điều 33 Luật Trẻ em và Điều 13 của CÔNG ƯỚC LHQ VỀ QTE)

- Hoạt động 2

Bộ phận

Kế hoạch tích hợp Quyền con người môn Đạo Đức lớp 1 Cánh Diều

Chủ đề

Tuần

Bài dạy

Yêu cầu cần đạt quyền con người

Nội dung tích hợp

Mức độ tích hợp

Phòng tránh tai nạn thương tích


26

Bài 12: Phòng tránh bị ngã

- Quyền được chăm sóc sức khỏe.

- Bổn phận trẻ em đối với bản thân.

- Hoạt động 2

Liên hệ

28

Bài 13: Phòng tránh bị thương do các vật sắc nhọn

- Quyền được chăm sóc sức khỏe.

- Bổn phận trẻ em đối với bản thân.

- Hoạt động 2, 3

Liên hệ

Kế hoạch tích hợp Quyền con người môn TNXH lớp 1 Cánh Diều

Chủ đề

Tuần

Bài dạy

Yêu cầu cần đạt

Nội dung tích hợp

Mức độ tích hợp

Con người và sức khoẻ

25

Bài 15: Các giác quan

– Thực hiện được việc làm để bảo vệ các giác quan trong cuộc sống hằng ngày, đặc biêt biết cách phòng tránh cận thị học đường.

- Tiết 3: Hoạt động 5,6.

- Tiết 4: Hoạt động 8.

Liên hệ

7. Kế hoạch dạy tích hợp STEM lớp 1

Xem chi tiết: Kế hoạch dạy học STEM lớp 1

Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 tích hợp STEM

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

CHỦ ĐỀ

TÊN BÀI HỌC

TIẾT

1

1. Các số đến 10

Trên- Dưới. Phải- Trái

Trước- Sau. Ở giữa.

1

Hình vuông- Hình tròn-Hình tan giác- Hình chữ nhật.

2

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trang trí lớp học bằng các hình hình học (2 tiết)

Các số: 1, 2, 3

3

2

Các số: 4, 5, 6

4

Các số: 7, 8, 9

5

Số 0

6

3

Số 10

7

Luyện tập

8

Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng khay 10 học Toán (2 tiết)

Nhiều hơn- Ít hơn- Bằng nhau

9

4

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu =

10

Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (tt)

11

Luyện tập

12

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ so sánh số trong phạm vi 10 (2 tiết)

5

Em ôn lại những gì đã học.

13

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành cùng thẻ học Toán (2 tiết)

Em ôn lại những gì đã học( tt).

14

Em vui học toán

15

6

2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi10

Làm quen với phép cộng- Dấu cộng.

16

Làm quen với phép cộng- Dấu cộng(tt).

17

Phép cộng trong phạm vi 6 (t1)

18

7

Phép cộng trong phạm vi 6 (t2)

19

Ôn lại những gì em đã học

20

Em vui học toán

21

8

Luyện tập

22

Phép cộng trong phạm vi 10 (t1)

23

Phép cộng trong phạm vi 10 (t2)

24

9

Luyện tập

25

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)

26

Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo)

27

10

Luyện tập

28

Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương

29

Làm quen với phép trừ- Dấu trừ

30

11

Phép trừ trong phạm vi 6 (t1)

31

Phép trừ trong phạm vi 6 (t2)

32

Luyện tập

33

12

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)

34

Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo)

35

Luyện tập

36

13

Phép trừ trong phạm vi 10(t1)

37

Phép trừ trong phạm vi 10(t2)

38

Luyện tập

39

Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ tính cộng, tính trừ (2 tiết)

14

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)

40

Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo)

41

Luyện tập (t1)

42

Thay bằng Bài học STEM: Thực hành tính nhẩm (2 tiết)

15

Luyện tập (t2)

43

Luyện tập (t1)

44

Luyện tập (t2)

45

16

Luyện tập (t1)

46

Luyện tập (t2)

47

Luyện tập chung (t1)

48

17

Luyện tập chung (t2)

49

Em ôn lại những gì đã học (t1)

50

Em ôn lại những gì đã học (t2)

51

18

Em vui học toán

52

Ôn tập (t1)

53

Ôn tập (t2)

54

19

3. Các số trong phạm vi 100.

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16(t1)

55

Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (t2)

56

Các số 17, 18, 19, 20 (t1)

57

20

Các số 17, 18, 19, 20 (t2)

58

Luyện tập

59

Các số 10,20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

60

21

Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)

61

Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)

62

Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)

63

22

Các số đến 100

64

Thay bằng Bài học STEM: Bảng các số từ 1 đến 100 (2 tiết)

Chục và đơn vị (t1)

65

Chục và đơn vị (t2)

66

23

Luyện tập

67

So sánh các số trong phạm vi 100

68

Luyện tập

69

24

Dài hơn- Ngắn hơn

70

Đo độ dài

71

Xăng-ti-mét

72

25

Em ôn lại những gì đã học (t1)

73

Em ôn lại những gì đã học (t2)

74

Em vui học toán

75

26

4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

Phép cộng dạng 14 + 3 (t1)

76

Phép cộng dạng 14 + 3 (t2)

77

Phép trừ dạng 17 – 2 (t1)

78

27

Phép trừ dạng 17 – 2 (t2)

79

Luyện tập

80

Cộng, trừ các số tròn chục

81

28

Phép cộng dạng 25 +14 (t1)

82

Phép cộng dạng 25 +14 (t2)

83

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t1)

84

29

Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t2)

85

Luyện tập

86

Phép trừ dạng 39 – 15 (t1)

87

30

Phép trừ dạng 39 - 15 (t2)

88

Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t1)

89

Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t2)

90

31

Luyện tập

91

Luyện tập chung

92

Các ngày trong tuần lễ

93

32

Đồng hồ - Thời gian (t1)

94

Đồng hồ - Thời gian (t2)

95

Em ôn lại những gì đã học (t1)

96

33

Em ôn lại những gì đã học (t2)

97

Em vui học toán

98

Ôn tập các số trong phạm vi 10

99

34

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

100

Ôn tập các số trong phạm vi 100

101

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

102

35

Ôn tập về thời gian

103

Ôn tập (t1)

104

Ôn tập (t2)

105

Tự nhiên và Xã hội 1 (Cánh diều)

Tuần

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/
Mạch nội

dung

Bài

Tên bài học trong tiết học cụ thể

Tiết theo

PP CT

Thời

lượng

(tiết)

HỌC KÌ I

1

Chủ đề: GIA ĐÌNH

Bài 1: Gia đình của em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

1

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

2

1

2

iết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

3

1

Bài 2: Ngôi nhà của em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

4

1

3

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 5.

5

1

Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài.

6

1

4

Bài 3: An toàn khi ở nhà

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

7

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

8

1

5

Ôn tập và đánh giá chủ đề Gia đình

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2.

9

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

10

1

6

Chủ đề: TRƯỜNG HỌC

Bài 4: Lớp học của em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

11

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

12

1

7

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

13

1

Bài 5: Trường học của em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

14

1

8

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

15

1

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

16

1

9

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trường học

Tiết 1: Hoạt động 1.

17

1

Tiết 2: Hoạt động 2.

18

1

10

Chủ đề: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG

Bài 6: Nơi em sống

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

19

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

20

1

Bài học STEM: Bài 12: Trang trí cảnh quan nơi em sống

11 -12

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

21

1

Bài 7: Thực hành: Quan sát cuộc sống xung quanh trường

Tiết 1 và 2: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

22-23

2

Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết.

24

1

13

Bài 8: Tết Nguyên đán

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

25

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết.

26

1

14

Bài 9: An toàn trên đường

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

27

1

Bài học STEM: Bài 7 : Đèn hiệu và biển báo giao thông

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

28

1

15

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

29

1

Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 3.

30

1

16

Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài.

31

1

Chủ đề: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Bài 10: Cây xanh quanh em

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2.

32

1

Bài học STEM: Bài 9 : Cây xung quanh em

17

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

33

1

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

34

1

18

Chủ đề: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT

Bài 11: Các con vật quanh em

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2.

35

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

36

1

Bài học STEM: Bài 11: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi

19

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

37

1

Bài 12: Chăm sóc bảo vệ cây trồng và vật nuôi

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 2.

38

1

20

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

39

1

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

40

1

21

Bài 13: Thực hành: Quan sát cây xanh và các con vật

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 1.

41

1

Bài học STEM: Bài 11 : Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi

Tiết 2: Từ Hoạt động 2.

42

1

22

Tiết 3: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

43

1

Ôn tập và đánh giá chủ đề Thực vật và

động vật

Tiết 1: Từ đầu đến Hoạt động 3.

44

1

23

Tiết 2: Từ Hoạt động 4 đến hết bài.

45

1

Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ

Bài 14: Cơ thể em

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

46

1

24

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến Hoạt động 4.

47

1

Tiết 3: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

48

1

25

Bài 15: Các giác quan

Tiết 1 và 2: Từ Mở đầu đến Hoạt động 4.

49 - 50

2

26

Tiết 3 và 4: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

51-52

2

27

Bài 16: Ăn uống hằng ngày

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

53

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

54

1

28

Bài 17: Vận động và nghỉ ngơi

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

55

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

56

1

29

Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt

Tiết 1: Rửa tay

57

1

Tiết 2: Chải răng.

58

1

30

Tiết 3. Rửa mặt.

59

1

Bài 19: Giữ an toàn cho cơ thể

Tiết 1: Từ Mở đầu đến Hoạt động 2.

60

1

31

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

61

1

Ôn tập và đánh giá chủ đề Con người và sức khoẻ

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2.

62

1

32

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

63

1

Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI

Bài 20: Bầu trời ban ngày, ban đêm

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 4.

64

1

Bài học STEM: Bài 15 : Bầu trời ban ngày và ban đêm

33

Tiết 2: Từ Hoạt động 5 đến hết bài.

65

1

Bài 21: Thời tiết

Tiết 1: Từ Khởi động đến Hoạt động 3 (hoặc 2).

66

1

Bài học STEM: Bài 16 : Thời tiết và trang phục

34

Tiết 2: Từ Hoạt động 4 (hoặc 3) đến

Hoạt động 5.

67

1

Tiết 3: Từ Hoạt động 6 đến hết bài.

68

1

35

Ôn tập và đánh giá chủ đề Trái Đất và bầu trời

Tiết 1: Từ Hoạt động 1 đến Hoạt động 2.

69

1

Tiết 2: Từ Hoạt động 3 đến hết bài.

70

1

8. Kế hoạch tích hợp Bảo vệ môi trường lớp

Môn Tiếng Việt

STT

Môn học

Tên bài

Hình thức, nội dung lồng ghép

Tiếng Việt T1

Bài 9: Ơ ơ - Tiết 1

Giúp học sinh hiểu về phong cảnh biển và các phương tiện giao thông trên biển

Bài 19: Ng ng Ngh ngh - Tiết 2

HS yêu thích và bảo vệ các loài động vật quý hiếm.

Bài 22: T t Tr tr - Tiết 2

HS được khám phá và biết cách bảo vệ MT biển.

Bài 34: am ăm âm - Tiết 2

HS biết giữ gìn và bảo vệ môi trường nơi các loài vật sinh sống.

Bài 66: uôi uôm - Tiết 1

HS biết về phong cảnh biển đảo và các phương tiện giao thông trên biển.

Bài 66: uôi uôm - Tiết 2

HS biết về phong cảnh biển đảo và các phương tiện giao thông trên biển.

Bài 42: ao eo - Tiết 2

HS yêu thích chú chim có ích cho MT

Bài 63: iêng iêm iêp - Tiết 1

HS biết về phong cảnh biển đảo và các tài nguyên biển.

Bài 63: iêng iêm iêp - Tiết 2

HS biết về phong cảnh biển đảo và các tài nguyên biển.

Tiếng Việt T2

Bài 1: Loài chim của biển cả - Tiết 1

Biết yêu quý các loài vật và bảo vệ môi trường .

Bài 6: Du lịch biển Việt Nam - Tiết 1

HS có ý thức gắn bó với biển và giữ gin MT biển đảo.

Bài 14: Giữ vệ sinh trường, lớp

Biết giữ vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt nội quy trường, lớp.

Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1)

Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

Môn Đạo đức

STT

Môn học

Tên bài

Hình thức, nội dung lồng ghép

Đạo đức

Bài 14: Giữ vệ sinh trường, lớp

Biết giữ vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt nội quy trường, lớp.

Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1)

Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

Bài 66: uôi uôm - Tiết 1

Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

Môn Hoạt động trải nghiệm

STT

Môn học

Tên bài

Hình thức, nội dung lồng ghép

Hoạt động trải nghiệm

Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1)

Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

Bài 20: Em bảo vệ cảnh quan thiên nhiên (Tiết 2)

Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

Môn Tự nhiên và xã hội

STT

Môn học

Tên bài

Hình thức, nội dung lồng ghép

Tự nhiên xã hội

Bài 19: Thiên nhiên tươi đẹp quê em (Tiết 1)

Biết yêu cây xanh và giữ môi trường xanh, sạch đẹp.

Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi

Hs biết chăm sóc và bảo vệ, trồng nhiều cây xanh.

Tham khảo toàn bộ chuyên mục lớp 1 tại đây:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giáo án điện tử lớp 1

    Xem thêm