Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập kì II Toán 8 KNTT
Có đáp án, lời giải
Phần I. Lý thuyết
A. Đại số
1. Khái niệm phân thức đại số.
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số.
4. Phép nhân và phép chiaphân thức đại số.
5. Phương tình bậc nhất một ẩn.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
6. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số.
7. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất.
8. Hệ số góc của đường thẳng.
B. Thống kê và xác suất
1. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi.
2. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số.
3. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng.
C. Hình học
1. Hai tam giác đồng dạng.
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
3. Định lí Pythagore và ứng dụng.
4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
5. Hình đồng dạng.
6. Hình chóp tam giác đều.
7. Hình chóp tứ giác đều.
Phần II. Một số câu hỏi, bài tập tham khảo
A. Trc nghim:
* Phân thc:
Thầy cô cần file word và đáp án thì liên hệ zal 0985.
273. 504 ( có nhận làm đề thi theo yêu cầu ạ)
Câu 1: Kết quả rút gọn của phân thức:
xyy
xyx
33
2
2
A.
33
2
2
y
x
; B.
y
x
3
; C.
y
x
3
2
; D.
3
1
Câu 2: Áp dng tính chất cơ bản ca phân số, điền đa thức thích hp vào ch trng
A. 5xy B.5x C. 5y D. 5x
2
y
Câu 3: Điu kiện để cho biu thc
2
5x
là mt phân thc là:
A. x
5; B. x = 5; C. x
0 D. x = 0
Câu 2 4: Phân thc
2
2
4
x
x
bng phân thức nào sau đây?
A.
1
2x
B.
1
2x
C.x - 2 D. x+2
* Hàm s và đồ th
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
A. 2x + y 1 = 0; B. x 3 = -x + 2; C. (3x 2)
2
= 4; D. x y
2
+ 1 = 0
Câu 6: Cho đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0). Hệ số góc của đường thẳng d là
A.a B. a; C. b; D. b
Câu 7: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. y = 2x 2 B. y = 3x 3 C. y = x 1 D. y = x + 1
Câu 8. Phương trình
0ax b
là phương trình bậc nht mt n nếu
A.
0.a
B.
0.b
C.
0.b
D.
0.a
Câu 9. Đim
( 6;3)M
thuộc đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
.
2
yx
B.
1
.
2
yx
C.
3.yx
D.
2.yx
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nht
A.
1 3 .yx
B.
2
2 5.y x x
C.
2
2 3.y x x x
D.
2
2
3 1 1yx
.
Câu 11. Cho đường thng
: 0 .d y ax b a
Tung độ gc của đường thng
d
A. a B. b C. - a D. -
.b
Câu 12. Đưng thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. y = 2x B. y = x + 2 C. x + y =1 D. x = y + 1
Câu 13. H s góc của đường thng y = 3x + 4 là:
A. 4 B. 7 C. 3 D. 12
Câu 14. V trí tương đối của hai đương thẳng (d): y = x +1 và (d’): 2x + y= 3 là:
A. song song B. trùng nhau C. ct nhau D. vuông góc
Câu 15. Cho 2 đường thẳng (d): y= ax + b; (d’): y = a’x + b’. Hai đường thẳng (d) (d’) song song với
nhau khi:
A. a = a’; b ≠ b’ B. a a’ C. a = a’ D. a = a’; b = b’
Câu 16. Cho hình v bên. Đường thẳng OK là đồ th ca hàm s:
A. y = - 2 x +1 B. y = - 0,5x
C. y =
1
2
x D. y = 2x - 3
Câu 17. H s góc của đường thng y =2 - 5x là:
A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3
Câu 18. Trong hình v bên, tọa độ của điểm K :
A. K(2; -1)
B. K(-1; 0)
C. K(0; 2)
D. K(-1; 2)
* Tam giác đồng dng. Mt s hình khi trong thc tin
Câu 19: Hãy chọn câu sai
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương
ứng tỉ lệ
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
Câu 20: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
A.MN
2
= MP
2
NP
2
; B. MN
2
= MP
2
+ NP
2
C.NP
2
= MN
2
+MP
2
; D. MN
2
= NP
2
- MP
2
Câu 10: Cho hình vẽ. Tính x được
A.x = 22cm; B. x =32 cm; C. x = 20 cm; D. x = 24 cm
Câu 21: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu22: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 9cm, cạnh đáy 5cm là
A. 180cm
3
B. 225cm
3
C. 75cm
3
D. 60cm
3
.
Câu 23: Chọn câu đúng. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác
ABC là:
A. DE
B. DF
C. EF
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Trường hp nào sau KHÔNG PHI là trường hợp đồng dng ca 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ứng bng nhau, các cạnh tương ứng t l)
-2
-1
-2
-1
O
2
1
2
1
x
y
K

Đề cương Toán 8 học kì 2 KNTT năm 2024 

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 do VnDoc đăng tải sau đây. Tài liệu tóm tắt lý thuyết kèm bài tập ôn tập đi kèm, dưới dạng trắc nghiệm và tự luận cho các em tham khảo, lên kế hoạch ôn thi, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 Toán 8 sắp tới đạt kết quả cao. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ đề cương Toán 8 học kì 2 dưới đây.

Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 sắp tới, ngoài việc ôn luyện theo đề cương, các em học sinh cần thực hành luyện tập để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được các dạng bài thường có trong đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 8 trên VnDoc tổng hợp đề thi tất cả các môn, là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề thi. Mời thầy cô và các em tham khảo nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán

    Xem thêm