Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Số vô tỉ Căn bậc hai số học Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 7: Số vô tỉ Căn bậc hai số học sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các tập hợp sai, tập hợp số nào có tất cả các phần tử đều là số vô tỉ?

    Hướng dẫn:

    Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của số nguyên dương nào thì \sqrt{a} là số vô tỉ.

    Tập hợp các số vô tỉ là: D = \left\{ \pi;
- \sqrt{2}; - \sqrt{3};\sqrt{5}; - \sqrt{8} ight\}

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Xác định tổng tất cả các giá trị của x

    Với x \geq 0;x eq 4. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P = \frac{2\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}
- 2} nhận giá trị nguyên?

    Hướng dẫn:

    Với x \geq 0;x eq 4.

    P = \frac{2\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x} - 2} =
\frac{2\left( \sqrt{x} - 2 ight) + 5}{\sqrt{x} - 2} = 2 +
\frac{5}{\sqrt{x} - 2}

    Để P\mathbb{\in Z} thì \frac{5}{\sqrt{x} - 2}\mathbb{\in Z}

    \Rightarrow \sqrt x  - 2 \in U\left( 5 ight) = \left\{ { \pm 1; \pm 5} ight\}

    Lập bảng giá trị

    \sqrt x  - 2

    -5

    -1

    1

    5

    \sqrt x

    -3

    1

    3

    7

    x

     

    1

    9

    49

    Các giá trị tìm được đều thỏa mãn điều kiện bài toán.

    Với x \in \left\{ 1;9;49
ight\} thì P nhận giá trị nguyên.

    Tổng các giá trị nguyên của x1 + 9 + 49 = 59.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức

    Thực hiện phép tính \sqrt{4} +
\sqrt{9} được kết quả là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt{4} + \sqrt{9} = \sqrt{2^{2}}
+ \sqrt{3^{2}} = 2 + 3 = 5

  • Câu 4: Thông hiểu
    Chọn câu sai

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    Tập hợp ℤ là tập hợp các số nguyên nên không thể là số vô tỉ. Do đó phương án “Nếu a\mathbb{\in Z} thì a là số vô tỉ” là phát biểu sai.

    Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của số nguyên dương nào thì \sqrt{a} là số vô tỉ. là phát biểu đúng.

    Vì mỗi số vô tỉ đều được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn, còn các số hữu tỉ thì được viết dưới dạng các số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Do vậy số thập phân vô hạn tuần hoàn không thể là số vô tỉ.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Nếu \sqrt{a} = 3 thì a^{2} bằng:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{a} = 3 \Rightarrow \left( \sqrt{a}
ight)^{2} = 3^{2} \Rightarrow a = 9

    Do đó a^{2} = 81.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm căn bậc hai số học

    Căn bậc hai số học của 0,36 là:

    Hướng dẫn:

    Căn bậc hai số học của 0,36 là: \sqrt{0,36} = \sqrt{(0,6)^{2}} =
0,6.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm và chiều rộng là 6dm. Độ dài đường chéo hình chữ nhật là bao nhiêu đề xi mét?

    Hướng dẫn:

    Độ dài đường chéo hình chữ nhật là

    \sqrt{8^{2} + 6^{2}} = \sqrt{100} =
10(dm)

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các số \sqrt{13};\sqrt{25};\sqrt{0,04};\sqrt{\frac{3}{5}} có bao nhiêu số vô tỉ?

    Hướng dẫn:

    Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của số nguyên dương nào thì \sqrt{a} là số vô tỉ.

    \sqrt{25} = \sqrt{5^{2}} = 5;\sqrt{0,04}
= \sqrt{0,2^{2}} = 0,2

    Vậy trong các số trên có 2 số vô tỉ.

  • Câu 9: Vận dụng
    Tính diện tích hình vuông

    Cho hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. (như hình vẽ). Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một vuông bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó?

    Hướng dẫn:

    Xét hình vuông AEBF:

    AB^{2} = AF^{2} + FB^{2}

    \Rightarrow AB^{2} = 1^{2} + 1^{2} =
2

    Diện tích của hình vuông ABCD là:

    AB^{2} = 2\left( m^{2}
ight)

  • Câu 10: Thông hiểu
    Hoàn thành các phát biểu

    Cho các cụm từ: hữu tỉ, vô tỉ. Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

    a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là một số hữu tỉ.

    b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ.

    c) Người ta đã chứng minh được \pi =3,14159265... là một số thập phân không tuần hoàn, vậy \pi là số vô tỉ.

    d) Cho biết c = 2,23606... là một số thập phân không tuần hoàn, vậy c là một số vô tỉ.

    Đáp án là:

    Cho các cụm từ: hữu tỉ, vô tỉ. Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

    a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là một số hữu tỉ.

    b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ.

    c) Người ta đã chứng minh được \pi =3,14159265... là một số thập phân không tuần hoàn, vậy \pi là số vô tỉ.

    d) Cho biết c = 2,23606... là một số thập phân không tuần hoàn, vậy c là một số vô tỉ.

    a) Số a = 5,123 là một số thập phân hữu hạn nên a là một số hữu tỉ.

    b) Số b = 6,15555... = 6,1(5) là một số thập phân vô hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ.

    c) Người ta đã chứng minh được \pi =3,14159265... là một số thập phân không tuần hoàn, vậy \pi là số vô tỉ.

    d) Cho biết c = 2,23606... là một số thập phân không tuần hoàn, vậy c là một số vô tỉ.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm x

    Xác định giá trị x thỏa mãn biểu thức \left( x - \sqrt{676} ight) -
3\sqrt{49} = 5\sqrt{484}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( x - \sqrt{676} ight) -
3\sqrt{49} = 5\sqrt{484}

    \Rightarrow x - \sqrt{676} = 5\sqrt{484}
+ 3\sqrt{49}

    \Rightarrow x - 26 = 131 \Rightarrow x =
157

    Vậy x = 157

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Kí hiệu tập các số vô tỉ là:

    Hướng dẫn:

    \mathbb{N} là tập hợp số tự nhiên.

    \mathbb{Z} là tập hợp số nguyên.

    I là tập hợp vô tỉ.

    \mathbb{Q} là tập hợp số hữu tỉ.

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Chọn từ điền vào dấu ... để được khẳng định đúng: \sqrt{5} là số ...

    Hướng dẫn:

    Nếu số nguyên dương a không phải là bình phương của số nguyên dương nào thì \sqrt{a} là số vô tỉ.

    Vậy từ cần điền vào ô trống là: “vô tỉ”.

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm x

    Nếu \sqrt{x} - 1 = \frac{2}{3} thì x bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{x} - 1 = \frac{2}{3}

    \sqrt{x} = \frac{2}{3} + 1

    \sqrt x  = \frac{5}{3}

    \left( \sqrt{x} ight)^{2} = \left(
\frac{5}{3} ight)^{2}

    x = \frac{25}{9}

    Vậy đáp án cần tìm là: x =
\frac{25}{9}.

  • Câu 15: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Kí hiệu căn bậc hai số học của \frac{7}{11} là:

    Hướng dẫn:

    Kí hiệu căn bậc hai số học của \frac{7}{11}\sqrt{\frac{7}{11}}.

  • Câu 16: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các câu sau, câu nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \mathbb{N \subset}I là mệnh đề sai vì 0\mathbb{\in N}

    I\mathbb{\subset Q} là mệnh đề sai vì \sqrt{2} \in I nhưng \sqrt{2}\mathbb{otin Q}

    I \cap \mathbb{Q} = I là mệnh đề sai vì I\mathbb{\cap Q =\varnothing}

    Vậy mệnh đề đúng là I\mathbb{\cap Q =\varnothing}.

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm câu đúng

    Chọn đáp án đúng?

    Hướng dẫn:

    Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho x^{2} = a.

  • Câu 18: Vận dụng
    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =
\sqrt{x - 1} - 2 là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \sqrt{x - 1} \geq 0 với x - 1 \geq 0 hay x \geq 1

    \Leftrightarrow B = \sqrt{x - 1} - 2 \geq
- 2 với mọi x \geq 1

    Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B bằng 2. Dấu bằng xảy ra khi x = 1.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Giá trị của biểu thức A = \left(\sqrt{\frac{4}{9}} + \sqrt{\frac{25}{144}} - \sqrt{\frac{49}{81}}ight):\sqrt{\frac{121}{36}} là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left( \sqrt{\frac{4}{9}} +\sqrt{\frac{25}{144}} - \sqrt{\frac{49}{81}}ight):\sqrt{\frac{121}{36}}

    A = \left( \frac{2}{3} + \frac{5}{12} -\frac{7}{9} ight):\frac{11}{6}

    A =\frac{11}{36}:\frac{11}{6}

    A = \frac{11}{36}.\frac{6}{11} =\frac{1}{6}.

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?

    Hướng dẫn:

    0,010010001... là số vô tỉ.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (10%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Cánh diều

Xem thêm