Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Tập hợp R các số thực Cánh Diều

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Toán 7: Tập hợp R các số thực sách Cánh Diều. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Mọi số nguyên đều là số thực.

    Mọi phân số đều là số thực.

    Mọi số vô tỉ đều là số thực.

    Vậy số nguyên, phân số, số vô tỉ, đều là số thực.

  • Câu 2: Vận dụng cao
    Chọn đáp án đúng

    Tìm x\mathbb{\in R};x \geq 1 biết rằng \left( \sqrt{x - 1} - 5ight).\left( x - 6\sqrt{x} ight) = 0?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left( \sqrt{x - 1} - 5 ight).\left( x- 6\sqrt{x} ight) = 0 (với x\mathbb{\in R};x \geq 1)

    \left( \sqrt{x - 1} - 5ight).\left\lbrack \left( \sqrt{x} ight)^{2} - 6\sqrt{x}ightbrack = 0

    \left( \sqrt{x - 1} - 5ight).\sqrt{x}\left( \sqrt{x} - 6 ight) = 0

    \sqrt{x - 1} - 5 = 0 hoặc \sqrt{x} = 0 hoặc \sqrt{x} - 6 = 0

    TH1: \sqrt{x - 1} - 5 = 0

    \sqrt{x - 1} = 5

    \left( \sqrt{x - 1} ight)^{2} =5^{2}

    x - 1 = 25

    x = 26 > 1(tm)

    TH2: \sqrt{x} = 0 \Rightarrow x = 0 <1(ktm)

    TH3: \sqrt{x} - 6 = 0

    \sqrt{x} = 6

    \left( \sqrt{x} ight)^{2} =6^{2}

    x = 36 > 1(tm)

    Vậy x \in \left\{ 26;36ight\}.

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm B biểu diễn số thực nào?

    Hướng dẫn:

    Hình trên chia các đoạn thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau (theo ô ly, khoảng cách từ số 0 đến số −1), lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng \frac{1}{2} đơn vị cũ.

    Điểm B nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới. Do đó điểm B biểu diễn số thực -
\frac{5}{2}.

    Đáp án - \frac{5}{2} đúng.

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

    a) 3,73737373… <||>||= 3,74747474….

    b) -0,1845 <||>||= -0,184147…

    c) 6,8218218… >||<||= 6,6218

    d) -7,321321321… >||<||= -7,325

    Đáp án là:

    Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

    a) 3,73737373… <||>||= 3,74747474….

    b) -0,1845 <||>||= -0,184147…

    c) 6,8218218… >||<||= 6,6218

    d) -7,321321321… >||<||= -7,325

    a) 3,73737373… < 3,74747474….

    b) -0,1845 < -0,184147…

    c) 6,8218218… > 6,6218

    d) -7,321321321… > -7,325

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng

    Phát biểu nào sau đây đúng cách biểu diễn điểm trên trục số thực nằm ngang?

    Hướng dẫn:

    Có −15 < 0, do đó điểm biểu diễn số thực −15 nằm trước điểm 0 hay nằm bên trái điểm 0. Vì vậy “Điểm biểu diễn số –15 bên phải điểm gốc 0” sai.

    Có 5 > 0 do đó điểm biểu diễn số thực 5 nằm sau điểm 0 hay nằm bên phải điểm 0. Vì vậy “Điểm biểu diễn số 5 bên trái điểm gốc 0” sai.

    Có – 15 < 5, do đó điểm biểu diễn số thực −15 nằm trước điểm biểu diễn số thực 5 hay điểm −15 nằm bên trái điểm 5 (điểm biểu diễn số 5 nằm bên phải điểm biểu diễn số −15).

    Vì vậy “Điểm biểu diễn số 5 nằm bên phải điểm biểu diễn số −15” đúng, “Điểm biểu diễn điểm số 5 nằm bên trái điểm biểu diễn số −15” sai.

  • Câu 6: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Chọn khẳng định sai.

    Hướng dẫn:

    Ta có: \frac{3}{7} =
0,42857...;\frac{3}{4} = 0,75;\frac{1}{3} = 0,(3);\sqrt{2} =
1,41421...

    Do đó: 0,(0428571) >
\frac{3}{4}

    0,\left( {15248571} ight) < \frac{1}{3}

    0,(15248571) < \sqrt{2}

    Vậy câu sai là: 0,(0428571) >
\frac{3}{4}

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn đáp án thích hợp

    Số thực lớn hơn \sqrt{3} nhưng nhỏ hơn \sqrt{4} là:

    Hướng dẫn:

    Nếu a < b \Rightarrow a < \frac{a +
b}{2} < b với a;b >
0

    Thật vậy a < b \Rightarrow \left\{
\begin{matrix}
a + a < b + a \\
a + b < b + b \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
2a < b + a \\
a + b < 2b \\
\end{matrix} ight.

    \Rightarrow a < \frac{a + b}{2} <
b

    Với hai số vô tỉ dương \sqrt{3};\sqrt{4} ta có: \sqrt{3} < \frac{\sqrt{3} + \sqrt{4}}{2} <
\sqrt{4} hay \sqrt{3} <
\frac{\sqrt{3} + 2}{2} < \sqrt{4}

    Vậy đáp án cần tìm là: \frac{\sqrt{3} +
2}{2}.

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Điểm E trên hình sau biểu diễn số thực nào?

    Hướng dẫn:

    Hình trên chia các đoạn thẳng đơn vị thành 2 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng \frac{1}{2} đơn vị cũ.

    Điểm E nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Do đó điểm E biểu diễn số thực \frac{3}{2}.

    Đáp án: \frac{3}{2}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho trục số thực:

    Trong các điểm A; B; C; D có một điểm biểu diễn số thực \frac{- 7}{4}. Hãy xác định điểm đó.

    Hướng dẫn:

    Hình trên chia các đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng \frac{1}{4} đơn vị cũ.

    Điểm biểu diễn số thực  \frac{-
7}{4}  nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 7 đơn vị mới.

    Do đó điểm A biểu diễn số thực \frac{-
7}{4}.

    Đáp án cần tìm là: Điểm A.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Xác định giá trị của biểu thức A = -
5,13:\left( 5\frac{5}{28} - 1\frac{8}{9}.1,25 + 1\frac{16}{63}
ight)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = - 5,13:\left( 5\frac{5}{28} -
1\frac{8}{9}.1,25 + 1\frac{16}{63} ight)

    = - 5,13:\left( 5\frac{5}{28} -
\frac{17}{9}.\frac{5}{4} + 1\frac{16}{63} ight)

    = - 5,13:\left( 5\frac{5}{28} -
2\frac{13}{36} + 1\frac{16}{63} ight)

    = - 5,13:\left\lbrack (5 - 2 + 1) +
\left( \frac{5}{28} - \frac{13}{36} + \frac{16}{63} ight)
ightbrack

    = - 5,13:\left( 4 + \frac{1}{14} ight)
= - 5,13:\frac{57}{14} = - 1,26

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Chọn mệnh đề đúng.

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề \mathbb{R \subset Z \subset
Q} sai. Ví dụ \frac{1}{2}\mathbb{\in R} nhưng \frac{1}{2}\mathbb{otin Z}

    Mệnh đề \mathbb{Z \subset R \subset
Q} sai. Ví dụ 0,(2)\mathbb{\in
R} nhưng 0,(2)\mathbb{otin
Q}

    Mệnh đề \mathbb{Q \subset Z \subset
R} sai. Ví dụ \frac{2}{3}\mathbb{\in Q} nhưng \frac{2}{3}\mathbb{otin Z}

    Vậy \mathbb{Z \subset Q \subset
R} là mệnh đề đúng.

  • Câu 12: Nhận biết
    Xét tính đúng sai của các biểu thức

    Không dùng máy tính, em hãy xét tính đúng sai của các kết quả dưới đây?

    a) \sqrt{65} + 1 > \sqrt{63} -
1 Đúng||Sai

    b) \frac{1}{\sqrt{8}} <
\frac{1}{\sqrt{7}} Đúng||Sai

    Đáp án là:

    Không dùng máy tính, em hãy xét tính đúng sai của các kết quả dưới đây?

    a) \sqrt{65} + 1 > \sqrt{63} -
1 Đúng||Sai

    b) \frac{1}{\sqrt{8}} <
\frac{1}{\sqrt{7}} Đúng||Sai

    a) Vì \sqrt{65} > \sqrt{63}
\Rightarrow \sqrt{65} + 1 > \sqrt{63} - 1. Vậy kết quả đúng.

    b) Vì \sqrt{8} > \sqrt{7} \Rightarrow
\frac{1}{\sqrt{8}} < \frac{1}{\sqrt{7}}. Vậy kết quả đúng.

  • Câu 13: Nhận biết
    Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần

    Cho các số thực - 2,3;1; -
\frac{1}{3};5,8;0; - 1,4. Em hãy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    - \frac{1}{3} = - 0,(3)

    Ta thấy: - 2,3 < - 1,4 < - 0,(3)
< 0 < 1 < 5,8

    Vậy sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần như sau: - 2,3; - 1,4; - \frac{1}{3};0;1;5,8.

  • Câu 14: Vận dụng
    Tính giá trị biểu thức

    Tính giá trị của biểu thức B = \left| 1,5
- \sqrt{4} ight|.0,(3) - \sqrt{\frac{16}{25}}.\frac{1}{3} + \left(
\frac{2^{5}.5^{3} + 10^{3}}{3.2^{4}.5^{3} - 5^{4}}
ight).\frac{1}{3}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left| 1,5 - \sqrt{4} ight|.0,(3)
- \sqrt{\frac{16}{25}}.\frac{1}{3} + \left( \frac{2^{5}.5^{3} +
10^{3}}{3.2^{4}.5^{3} - 5^{4}} ight).\frac{1}{3}

    = |1,5 - 2|.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \left( \frac{2^{5}.5^{3} +
2^{3}.5^{3}}{3.2^{4}.5^{3} - 5^{4}} ight).\frac{1}{3}

    = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \left\lbrack \frac{2^{3}.5^{3}.\left( 2^{2} +
1 ight)}{5^{3}.\left( 3.2^{4} - 5 ight)}
ightbrack.\frac{1}{3}

    = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \left( \frac{2^{3}.5}{3.16 - 5}
ight).\frac{1}{3}

    = \frac{1}{2}.\frac{1}{3} -
\frac{4}{5}.\frac{1}{3} + \frac{40}{43}.\frac{1}{3}

    = \frac{1}{3}.\left( \frac{1}{2} -
\frac{4}{5} + \frac{40}{43} ight)

    = \frac{1}{3}.\frac{271}{430} =
\frac{271}{1290}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong dãy số sau: 13\%; -
2;1\frac{1}{7};\frac{0}{7};\frac{- 8}{7}; - \frac{- 13}{100}; -
\sqrt{9};0;\frac{22}{11}; - 3 có bao nhiêu cặp số đối nhau?

    Hướng dẫn:

    Có 3 cặp số đối nhau là: \left\{
\begin{matrix}
- 2;\frac{22}{11}( = 2) \\
- \frac{8}{7};1\frac{1}{7}\left( = \frac{1.7 + 1}{7} = \frac{8}{7}
ight) \\
0;\frac{0}{7}( = 0) \\
\end{matrix} ight.

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A biểu diễn số thực nào?

    Hướng dẫn:

    Hình trên chia các đoạn thẳng đơn vị thành 5 phần bằng nhau (theo ô ly), lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng \frac{1}{5} đơn vị cũ.

    Điểm A nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới. Do đó điểm A biểu diễn số thực -
\frac{2}{5}.

    Đáp án - \frac{2}{5} đúng.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tính giá trị biểu thức

    Cho A = \left\lbrack 0,(5).0,(2)
ightbrack:\left( 3\frac{1}{3}:\frac{33}{25} ight) - \left(
\sqrt{\frac{4}{25}}.1\frac{1}{3} ight):\frac{4}{3}. Giá trị của biểu thức A là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = \left\lbrack 0,(5).0,(2)
ightbrack:\left( 3\frac{1}{3}:\frac{33}{25} ight) - \left(
\sqrt{\frac{4}{25}}.1\frac{1}{3} ight):\frac{4}{3}

    = \left\lbrack \frac{5}{9}.\frac{2}{9}ightbrack:\left( \frac{10}{3}:\frac{33}{25} ight) - \left(\frac{2}{5}.\frac{4}{3} ight):\frac{4}{3}

    = \frac{10}{99}:\frac{250}{99} -
\frac{2}{5}.\frac{4}{3}:\frac{4}{3}

    = \frac{1}{25} - \frac{2}{5} = \frac{-9}{25}

  • Câu 18: Thông hiểu
    Tính giá trị của biểu thức

    Xác định giá trị của biểu thức B = \left(
3\frac{1}{3}.1,9 + 19,5:4\frac{1}{3} ight).\left( \frac{62}{75} -
\frac{4}{25} ight)?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left( 3\frac{1}{3}.1,9 +
19,5:4\frac{1}{3} ight).\left( \frac{62}{75} - \frac{4}{25}
ight)

    = \left( \frac{19}{3} +
\frac{39.3}{2.13} ight).\frac{2}{3} = \left( \frac{19}{3} +
\frac{9}{2} ight).\frac{2}{3}

    = \frac{65}{6}.\frac{2}{3} =
\frac{65}{9} = 7\frac{2}{9}

  • Câu 19: Vận dụng
    Tìm giá trị nhỏ nhất

    Xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức B
= \frac{3}{- 2 - \sqrt{x}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có: \sqrt{x} \geq 0 với mọi x không âm

    \Rightarrow - \sqrt{x} \leq 0 với mọi x không âm

    \Rightarrow - 2 - \sqrt{x} \leq -
2 với mọi x không âm

    \Rightarrow \frac{3}{- 2 - \sqrt{x}}
\geq \frac{3}{- 2} \Rightarrow B \geq \frac{3}{- 2}

    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \sqrt{x} =
0 hay x = 0

    Vậy B có giá trị nhỏ nhất bằng \frac{-
3}{2} khi x = 0

  • Câu 20: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Tìm số lớn nhất trong các số sau: \sqrt{(
- 8)^{2}};8,32;\sqrt{69}; - \sqrt{100}

    Hướng dẫn:

    Ta có:\left\{ \begin{matrix}
\sqrt{( - 8)^{2}} = 8 \\
\sqrt{69} = 8,306623... \\
- \sqrt{100} = - 10 \\
\end{matrix} ight..

    - 10 < 8 < 8,306623... <
8,32

    Vậy số lớn nhất là 8,32.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (45%):
    2/3
  • Thông hiểu (35%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Vận dụng cao (5%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 7 - Cánh diều

Xem thêm