Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện thi Violympic Toán 4: Dạng tính giá trị của biểu thức

Luyện thi Violympic Toán 4: Dạng tính giá trị của biểu thức

Luyện thi Violympic Toán 4: Dạng tính giá trị của biểu thức bao gồm các dạng bài tập tính giá trị biểu thức giúp các em ôn luyện, củng cố các dạng bài tập này luyện thi Violympic chuẩn bị cho các kì thi Violympic Toán đạy kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo.

Một số dạng toán trong kì thi Violympic lớp 4

* Dạng tính giá trị của biểu thức:

Câu 1:

Tính giá trị của biểu thức: với 78 x m + 42 x m - 20 x m với m = 9.

Câu 2:

Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6

Câu 3:

Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 356 x n với n = 2.

Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9

Câu 5:

Nếu y = 1285 thì giá trị của biểu thức 324 + y : 5 là

Câu 6:

Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650

Câu 7:

Giá trị của biểu thức 5886 x n - 19845 với n = 7 là

Câu 8:

Cho biểu thức: "583 + 6840 : n". Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là

Câu 9:

Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8.

Câu 10:

Cho biểu thức P = (x - 342) : 6

Với giá nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?

Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + b + b + b + b + b. biết a + b = 105

Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là

Câu 12:

Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + a + b + 2b + b + b + b. biết a + b = 85

Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là

Câu 13:

Giá trị của biểu thức x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 ; với x + y = 20 là

* Dạng vận dụng tính chất của phép tính để tính thuận tiện:

Câu 1:

a) 125 x 10 =

b) 305 x 1000 =

Câu 2:

a) 30600 : 100 =

b) 90500 : 100 =

Câu 3:

5 x 333 x 2 =

Câu 4:

79 x 68 – 79 x 32 =

Câu 5:

63 x 18 –7 x 63 =

Câu 6:

11 x 935 - 935 =

Câu 7:

927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 =

Câu 8:

634 x 11 - 634 =

Câu 9:

16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14 =

Câu 10:

5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = .

Câu 11:

257 x 38 + 257 x 41 + 3 x 257 x 7 =

Câu 12:

125 x 4 x 25 x 8 =

Câu 13:

395 x 25 x 4 =

Câu 14:

302 + 302 x 76 + 23 x 302 =

Câu 15:

864 : 4 - 324 : 4 - 140 : 4 =

Câu 16:

85 + 11 x 305 =

Câu 17:

89 x 58 – 89 x 47 =

Câu 18:

11 x 136 – 136 =

Câu 19:

97 x 48 – 86 x 48 =

Câu 20:

478 x 136 – 478 x 36 =

Câu 21:

486 x 48 + 486 x 52 =

Câu 22:

395 x 25 x 4 =

Bài 23:

451 + 549 + 235 x 3 =

Câu 24:

198 x 198 – 198 x 188 =

Câu 25:

79 x 35 – 79 x 24 =

Câu 26:

129 x 129 – 129 x 119 =

Câu 27:

89 x 135 – 89 x 125 =

Câu 28:

725 x 91 +275 x 91 =

Câu 29:

101 x 319 – 319 =

Câu 30:

308 x 6 + 308 x 4 =

Bài 31:

512 x 86 – 512 x 76 =

Bài 32:

135 x 11 – 135 =

Bài 33:

47 x 47 + 47 x 53 =

Bài 34:

98 x 11 =

Bài 35:

45 x 45 + 45 x 55 =

Bài 36:

289 x 45 - 25 x 289 =

Câu 37:

8 x 89 x 125 =

Câu 38:

34 x 11 + 66 x 11 =

Câu 39:

Biết: 2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a =

Câu 40:

Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680. Vậy a =

Câu 41:

Cho 256 x a + 256 x 71 = 25600. Vậy a =

Câu 42:

Tìm y biết: y x (233 + 327) = 327 x 99 + 99 x 233;

Vậy y =

Câu 43:

Cho: 386 x 62 + 386 x a = 38600. Vậy a =

Câu 44:

Tìm y biết: 1000 - 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5. Vậy y =

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 4

    Xem thêm