Mã hóa minh chứng kiểm định chất lượng theo thông tư 42
Danh mục bảng mã hóa minh chứng kiểm định chất lượng
Tự đánh giá của cơ sở giáo dục là quá trình cơ sở giáo dục tự xem xét, kiểm tra, đánh giá theo Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT để xác định thực trạng chất lượng, hiệu quả giáo dục, nhân lực, cơ sở vật chất, từ đó có kế hoạch cải tiến nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục.
Trong kiểm định chất lượng giáo dục, minh chứng được hiểu là những văn bản, hồ sơ, sổ sách, băng, đĩa hình, hiện vật đã và đang có của cơ sở giáo dục phù hợp với yêu cầu của các chỉ số trong từng tiêu chí. Minh chứng được sử dụng để chứng minh cho các phân tích, giải thích từ đó đưa ra các nhận định, kết luận trong báo cáo tự đánh giá.
Xác định yêu cầu của chỉ số và gợi ý minh chứng kiểm định chất lượng
Thống kê minh chứng chuẩn giáo viên THCS
Minh chứng đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học
Nguồn minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên mầm non
DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
(Kèm theo Công văn số 8987/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 28/12/2012 của Bộ GDĐT)
DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm phỏng vấn, quan sát | Nơi ban hành hoặc người thực hiện | Ghi chú |
1 | [H1.1.01.01] | Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng | UBND TPBL | ||
2 | [H1.1.01.02] | Quyết định bổ nhiệm các Phó hiệu trưởng | UBND Tp Bạc Liêu | ||
3 | [H1.1.01.03] | Quyết định thành lập Hội đồng trường | UBND TPBL | ||
4 | [H1.1.01.04] | Quyết định thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng | Nhà trường | ||
5 | [H1.1.01.05] | Quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh lớp 1 | Nhà trường | ||
6 | [H1.1.01.06] | Quyết định thành lập Hội đồng chấm thi GVG cấp trường | Nhà trường | ||
7 | [H1.1.01.07] | Quyết định thành lập Hội đồng khoa học của trường | Nhà trường | ||
8 | [H1.1.01.08] | Biên bản đại hội chi bộ nhiệm kỳ 2012-2015 và | Chi bộ | ||
9 | [H1.1.01.09] | Quyết định chuẩn y kết quả bầu Ban chi ủy của chi bộ trường. | Đảng ủy Phường 2 | ||
10 | [H1.1.01.10] | Biên bản Đại hội Công đoàn cơ sở trường nhiệm kỳ 2012-2015 và | Dông đoàn trường | ||
11 | Quyết định công nhận BCH CĐ trường | Công đoàn ngành GD | |||
12 | [H1.1.01.12] | Quyết định thành lập BCH Liên đội năm học 2013-2014 và Sổ theo dõi Sao nhi đồng | Hội đồng đội Phường 2 | ||
13 | [H1.1.01.13] | Quyết định thành lập Hội khuyến học | Nhà trường | ||
14 | [H1.1.01.14] | Biên bản hội nghị Ban đại diện cha mẹ học sinh trường; Nghị quyết của Ban đại diện cha mẹ học sinh trường | BĐD CMHS trường | ||
15 | [H1.1.01.15] | Quyết định phân công chuyên môn hàng năm kèm danh sách. | Nhà trường | ||
16 | [H1.1.02.01] | Sổ chủ nhiệm | Nhà trường | ||
17 | [H1.1.02.02] | Bảng theo dõi số liệu học sinh hàng tháng | Nhà trường | ||
18 | [H1.1.02.03] | Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh | Nhà trường | ||
19 | [H1.1.02.04] | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | UBND Tỉnh BL | ||
20 | [H1.1.03.01] | Quyết định bổ nhiệm các tổ trưởng chuyên môn, tổ trưởng văn phòng | Nhà trường | ||
21 | [H1.1.03.02] | Quyết định bổ nhiệm các phó tổ trưởng chuyên môn | Nhà trường | ||
22 | [H1.1.03.03] | Sổ kế hoạch của các tổ chuyên môn. | Nhà trường | ||
23 | [H1.1.03.04] | Biên bản họp của các tổ chuyên môn | Nhà trường | ||
24 | [H1.1.03.05] | Sổ kế hoạch của tổ văn phòng. | Nhà trường | ||
25 | [H1.1.03.06] | Biên bản họp tổ văn phòng | Nhà trường | ||
26 | [H1.1.03.07] | Sổ theo dõi chuyên đề, thao giảng, rút kinh nghiệm tiết dạy | Nhà trường | ||
27 | [H1.1.03.08] | Sổ kiểm tra của các tổ chuyên môn | Nhà trường | ||
28 | [H1.1.03.09] | Sổ theo dõi sử dụng đồ dùng dạy học của GV trong tổ | Nhà trường | ||
29 | [H1.1.03.10] | Biên bản đánh giá, xếp loại Chuẩn NNGVTH của tổ | Nhà trường | ||
30 | [H1.1.03.11] | Biên bản giới thiệu tổ trưởng của các tổ chuyên môn | Nhà trường | ||
31 | [H1.1.03.12] | Biên bản kiểm kê tài sản | Nhà trường | ||
32 | [H1.1.03.13] | Hồ sơ tài chính | Nhà trường | ||
33 | [H1.1.03.14] | Biên bản kiểm tra tài chính | Nhà trường | ||
34 | [H1.1.03.15] | Các chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng | Nhà trường | ||
35 | [H1.1.03.16] | Biên bản đánh giá, xếp loại viên chức | Nhà trường | ||
36 | [H1.1.03.17] | Sổ đăng bộ học sinh | Nhà trường | ||
37 | [H1.1.03.18] | Sổ phổ cập giáo dục tiểu học. | Nhà trường | ||
38 | [H1.1.03.19] | Học bạ của học sinh | Nhà trường | ||
39 | [H1.1.03.20] | Sổ nghị quyết và kế hoạch công tác | Nhà trường | ||
40 | [H1.1.03.21] | Sổ quản lí cán bộ, giáo viên, nhân viên | Nhà trường | ||
41 | [H1.1.03.22] | Sổ khen thưởng, kỉ luật | Nhà trường | ||
42 | [H1.1.03.23] | Sổ quản lí tài sản | Nhà trường | ||
43 | [H1.1.03.24] | Sổ quản lí tài chính; | Nhà trường | ||
44 | [H1.1.03.25] | Sổ quản lí các văn bản, công văn. | Nhà trường | ||
45 | [H1.1.04.01] | Báo cáo tháng, sơ kết học kì 1 của trường | Nhà trường | ||
46 | [H1.1.04.02] | Báo cáo tổng kết năm của trường | Nhà trường | ||
47 | [H1.1.04.03] | Báo cáo sơ kết 6 tháng của địa phương | Đảng ủy, UBND Phường 2 | ||
48 | [H1.1.04.04] | Báo cáo tổng kết năm của địa phương | Đảng ủy, UBND Phường 2 | ||
49 | [H1.1.04.05] | Báo cáo tháng, tổng kết năm học của Phòng GD-ĐT | PGD | ||
50 | [H1.1.05.01] | Kế hoạch thực hiện cuộc vận động “Hai không” | Nhà trường | ||
51 | [H1.1.05.02] | Kế hoạch thực hiện cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” | Nhà trường | ||
52 | [H1.1.05.03] | Kế hoạch thực hiện phong trào xây dựng THTT-HSTC | Nhà trường | ||
53 | [H1.1.06.01] | Kế hoạch năm học | Nhà trường | ||
54 | [H1.1.06.02] | Sổ báo giảng, các mẫu báo cáo cuối học kỳ, năm học | Nhà trường | ||
55 | [H1.1.06.03] | Kế hoạch hoạt động NGLL và kết quả các phong trào thi đua cấp trường, thành phố, tỉnh | Nhà trường | ||
56 | [H1.1.06.04] | Hồ sơ quy hoạch, đề bạt cán bộ dự nguồn | Nhà trường | ||
57 | [H1.1.06.05] | Hồ sơ công chức, viên chức | Nhà trường | ||
58 | [H1.1.06.06] | Hồ sơ đánh giá công chức, viên chức hàng năm | Nhà trường | ||
59 | [H1.1.07.01] | Kế hoạch đảm bảo an toàn; phòng chống tai nạn, thương tích | Nhà trường | ||
60 | H1.1.07.02] | Kế hoạch phòng chống cháy nổ | Nhà trường | ||
61 | [H1.1.07.03] | Kế hoạch thực hiện công tác học sinh ngoại khóa và y tế trường học của trường | Nhà trường | ||
62 | [H1.1.07.04] | Kế hoạch phòng tránh các tệ nạn xã hội | Nhà trường | ||
63 | [H1.1.07.05] | Sổ sinh hoạt dưới cờ | Nhà trường | ||
64 | [H1.1.07.06] | Hình ảnh hệ thống PCCC | Nhà trường | ||
65 | [H1.1.07.07] | Hình ảnh hàng rào khép kín, khuôn viên trường | Nhà trường | ||
66 | [H2.2.01.01] | Hồ sơ cán bộ công chức của hiệu trưởng. | Nhà trường | ||
67 | [H2.2.01.02] | Hồ sơ cán bộ công chức của các phó hiệu trưởng. | Nhà trường | ||
68 | [H2.2.01.03] | Kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, hằng năm | Nhà trường | ||
69 | [H2.2.01.04] | Các giấy khen của hiệu trưởng | UBND TP, Tỉnh | ||
70 | [H2.2.01.05] | Kết quả đánh giá, xếp loại các phó hiệu trưởng hằng năm | Nhà trường | ||
71 | [H2.2.01.06] | Các giấy khen của phó hiệu trưởng | UBND TP | ||
72 | [H2.2.01.07] | Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chính trị và quản lý giáo dục | Các trường đào tạo | ||
73 | [H2.2.01.08] | Văn bản triệu tập hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn | Ngành và địa phương | ||
74 | [H2.2.01.09] | Kết quả học tập tại các lớp bồi dưỡng, tập huấn | Ngành và địa phương | ||
75 | [H2.2.02.01] | Văn bằng, chứng chỉ của giáo viên dạy các môn: thể dục, âm nhạc, mỹ thuật, ngoại ngữ. | Các trường đào tạo | ||
76 | [H2.2.02.02] | Quyết định bổ nhiệm TPT đội | PGD | ||
77 | [H2.2.02.03] | Văn bằng đào tạo của giáo viên | Các trường đào tạo | ||
78 | [H2.2.03.01] | Biên bản về đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học | Nhà trường | ||
79 | [H2.2.03.02] | Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm | Nhà trường | ||
80 | [H2.2.03.03] | Các báo cáo của nhà trường hằng năm có số liệu về đánh giá xếp loại giáo viên | Nhà trường | ||
81 | [H2.2.03.04] | Văn bản thông báo kết quả thi giáo viên dạy giỏi | Phòng và Sở GD | ||
82 | [H2.2.03.05] | Giấy chứng nhận, bằng khen của các cấp đối với giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện trở lên | Phòng và Sở GD | ||
83 | [H2.2.03.06] | Báo cáo tổng kết công tác của Công đoàn nhà trường hằng năm | Nhà trường | ||
84 | [H2.2.03.07] | Báo cáo tại hội nghị cán bộ, công chức hằng năm | Nhà trường | ||
85 | [H2.2.04.01] | Quyết định điều động viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, kế toán, thủ quỹ, y tế trường học và các nhân viên khác của cấp có thẩm quyền | Các cơ quan thẩm quyền | ||
86 | [H2.2.04.02] | Văn bằng đào tạo của nhân viên | Các trường đào tạo | ||
87 | [H2.2.04.03] | Danh sách thống kê trình độ cán bộ giáo viên, nhân viên. | Nhà trường | ||
88 | [H3.3.01.01] | Sơ đồ tổng thể và từng khu của nhà trường | Nhà trường | ||
89 | [H3.3.01.02] | Ảnh chụp khuôn viên của nhà trường | Nhà trường | ||
90 | [H3.3.02.01] | Ảnh chụp bên trong các phòng học. | Nhà trường | ||
91 | [H3.3.02.02] | Ảnh chụp các loại bàn ghế học sinh. | Nhà trường | ||
92 | [H3.3.02.03] | Ảnh chụp bảng lớp ở phòng học | Nhà trường | ||
93 | [H3.3.03.01] | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | Ban quản lí xây dựng cơ bản TPBL | ||
94 | [H3.3.03.02] | Danh mục thiết bị y tế | Nhà trường | ||
95 | [H3.3.03.03] | Danh mục các loại thuốc thiết yếu | Nhà trường | ||
96 | [H3.3.03.04] | Hợp đồng và hóa đơn thanh toán tiền dịch vụ internet | Nhà trường | ||
97 | H3.3.04.01] | Sơ đồ khu nhà vệ sinh của nhà trường | Nhà trường | ||
98 | H3.3.04.02] | Báo cáo thống kê CSVC nhà trường | Nhà trường | ||
99 | H3.3.04.03] | Hóa đơn thu gom rác | Công ty vệ sinh môi trường | ||
100 | [H3.3.05.01] | Nội quy thư viện | Nhà trường | ||
101 | [H3.3.05.02] | Danh mục các loại sách, báo, tài liệu | Nhà trường | ||
102 | [H3.3.05.03] | Sổ theo dõi việc cho mượn sách (số lượt cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh muợn tài liệu, đọc các tài liệu trong thư viện); | Nhà trường | ||
103 | [H3.3.05.04] | Danh mục sách báo, tài liệu được bổ sung cho thư viện nhà trường hằng năm | Nhà trường | ||
104 | [H3.3.05.05] | Hoá đơn mua sách báo hoặc phiếu xuất, nhập kho | Nhà trường | ||
105 | [H3.3.06.01] | Danh mục thiết bị dạy học của nhà trường | Nhà trường | ||
106 | [H3.3.06.02] | Sổ dự giờ, biên bản kiểm tra, đánh giá hiệu quả giảng dạy, giáo dục, quản lý sử dụng sách, thiết bị,... của ban giám hiệu và tổ trưởng đối với giáo viên | Nhà trường | ||
107 | [H3.3.06.03] | Sổ đăng ký mượn đồ dùng dạy học | Nhà trường | ||
108 | [H3.3.06.04] | Danh mục đồ dùng dạy học do giáo viên tự làm hằng năm | Nhà trường | ||
109 | [H3.3.06.05] | Sổ sách, chứng từ chi cho sửa chữa, nâng cấp, mua đồ dùng và thiết bị dạy học hằng năm | Nhà trường | ||
110 | [H4.4.01.01] | Danh sách Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường hằng năm | Nhà trường | ||
111 | [H4.4.01.02] | Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | Nhà trường | ||
112 | [H4.4.01.03] | Báo cáo về hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | Nhà trường | ||
113 | [H4.4.01.04] | Biên bản các cuộc họp cha mẹ học sinh | Nhà trường | ||
114 | [H4.4.01.05] | Biên bản các cuộc họp định kỳ và đột xuất giữa nhà trường với cha mẹ học sinh | Nhà trường | ||
115 | H4.4.02.01] | Văn bản của nhà trường tham mưu cho cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương về kế hoạch và các biện pháp cụ thể để phát triển | Nhà trường | ||
116 | H4.4.02.02] | Văn bản của nhà trường hoặc của các tổ chức, đoàn thể có nội dung phối hợp để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường và ở địa phương | Nhà trường | ||
117 | H4.4.02.03] | Danh sách các tổ chức, cá nhân ủng hộ kinh phí để khen thưởng học sinh học giỏi, hỗ trợ học sinh nghèo. | Nhà trường | ||
118 | H4.4.02.04] | Sổ sách, chứng từ tài chính | Nhà trường | ||
119 | [H4.4.03.01] | Kế hoạch thực hiện chương trình, nội dung giáo dục học sinh về truyền thống lịch sử, văn hóa dân tộc. | Nhà trường | ||
120 | [H4.4.03.01] | Báo cáo của các tổ chức, đoàn thể có nội dung đánh giá việc phối hợp với các tổ chức, đoàn thể ở địa phương để giáo dục học sinh về truyền thống lịch sử, văn hoá dân tộc | |||
121 | [H5.5.01.01] | Kế hoạch hoạt động chuyên môn theo từng năm học, học kỳ, tháng, tuần | Nhà trường | ||
122 | [H5.5.01.02] | Kết luận của đoàn thanh tra cấp trên về việc thực hiện chương trình giáo dục của nhà trường. | Các đoàn kiểm tra | ||
123 | [H5.5.01.03] | Thời khoá biểu, lịch công tác tháng | Nhà trường | ||
124 | [H5.5.01.04] | Kế hoạch thực hiện bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu | Nhà trường | ||
125 | [H5.5.01.05] | Thời khoá biểu bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu | Nhà trường | ||
126 | [H5.5.02.01] | Chương trình, kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của nhà trường | Nhà trường | ||
127 | [H5.5.02.02] | Kết luận của đoàn thanh tra cấp trên có nội dung về việc thực hiện chương trình giáo dục ngoài giờ lên lớp của nhà trường; | Các đoàn kiểm tra | ||
128 | [H5.5.02.03] | Các báo cáo của nhà trường có nội dung đánh giá việc thực hiện chương trình, kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | Nhà trường | ||
129 | [H5.5.02.04] | Lịch công tác tháng. | Nhà trường | ||
130 | [H5.5.02.05] | Ảnh các hoạt động ngoài giờ lên lớp | Nhà trường | ||
131 | [H5.5.02.06] | Văn bản phân công, huy động giáo viên, nhân viên tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp | Nhà trường | ||
132 | [H5.5.03.01] | Kế hoạch phổ cập giáo dục tiểu học của địa phương | Ban chỉ đạo PCGD Phường 2 | ||
133 | [H5.5.03.02] | Kế hoạch thực hiện phổ cập giáo dục tiểu học của nhà trường | Nhà trường | ||
134 | [H5.5.03.03] | Các văn bản chỉ đạo của địa phương về phổ cập giáo dục tiểu học | Các cấp, các ngành | ||
135 | [H5.5.03.04] | Kế hoạch tuyển sinh và vận động học sinh cũ ra lớp hằng năm. | Nhà trường | ||
136 | [H5.5.03.05] | Danh sách học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh khuyết được hỗ trợ | Nhà trường | ||
137 | [H5.5.04.01] | Danh sách khen thưởng học sinh Tiên tiến | Nhà trường | ||
138 | [H5.5.04.02] | Danh sách khen thưởng học sinh Giỏi. | Nhà trường | ||
139 | [H5.5.05.01] | Nội dung giáo dục ý thức tự chăm sóc sức khoẻ cho học sinh | Nhà trường | ||
140 | [H5.5.05.02] | Văn bản thỏa thuận hoặc kế hoạch phối hợp giữa nhà trường và cơ sở y tế về việc khám sức khỏe định kỳ cho học sinh | Nhà trường và TTYT TPBL | ||
141 | [H5.5.05.03] | Lịch khám sức khoẻ cho học sinh | Nhà trường | ||
142 | [H5.5.05.04] | Sổ theo dõi sức khoẻ của học sinh nhà trường | Nhà trường | ||
143 | [H5.5.05.05] | Kế hoạch tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường | Nhà trường | ||
144 | [H5.5.06.01] | Sổ theo dõi học sinh được các cấp khen thưởng. | Nhà trường | ||
145 | [H5.5.07.01] | Sổ dự giờ của giáo viên | Nhà trường |
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn minh chứng kiểm định chất lượng giáo dục thcs, minh chứng kiểm định chất lượng trường mầm non, danh mục mã thông tin minh chứng trường tiểu học.
Cơ sở giáo dục cần công bố công khai, rộng rãi báo cáo tự đánh giá sau khi đã hoàn thiện. Báo cáo tự đánh giá, các hồ sơ có liên quan và các minh chứng được lưu trữ trong một chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục.
Sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá, nếu có đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT cơ sở giáo dục đăng ký đánh giá ngoài với cơ quan quản lý trực tiếp. Trong trường hợp chưa đủ điều kiện đánh giá ngoài, cơ sở giáo dục phải có văn bản cam kết nâng cao chất lượng để đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục trong một thời hạn nhất định và được cơ quan quản lý trực tiếp chấp thuận. Hội đồng tự đánh giá có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện báo cáo tự đánh giá khi có ý kiến của cơ quan quản lý trực tiếp và của đoàn đánh giá ngoài.
Nội dung chính của báo cáo tự đánh giá gồm 3 phần: Cơ sở dữ liệu, tự đánh giá và phụ lục.
Hướng dẫn tìm minh chứng kiểm định chất lượng:
- Báo cáo tự đánh giá cần ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, không tẩy xoá. Báo cáo phải được biên tập để thống nhất cách trình bày, cách diễn đạt, dùng từ và không có lỗi chính tả, ngữ pháp;
- Báo cáo không quá 80 trang giấy khổ A4, không kể phụ lục. Đối với các bảng, biểu đồ, đồ thị, hình vẽ, bản đồ, ảnh minh họa có thể in trên giấy khổ A3. Báo cáo được đóng quyển, bìa mềm hoặc bìa cứng có in nhũ, đủ dấu tiếng Việt (không bắt buộc);
- Báo cáo tự đánh giá được trình bày theo thứ tự sau:
- Trang bìa;
- Mục lục;
- Danh mục các chữ viết tắt (nếu có);
- Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá;
- Phần I: Cơ sở dữ liệu;
- Phần II: Tự đánh giá;
- Phần III: Phụ lục.
Chúc các bạn làm hồ sơ minh chứng kiểm định chất lượng giáo dục, danh mục mã thông tin minh chứng trường mầm non, cách mã hóa minh chứng, mã minh chứng kiểm định chất lượng giáo dục tiểu học một cách thuận tiện và công tác tốt.