Báo cáo tổng kết năm học trường THCS
Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường THCS
Mẫu báo cáo tổng kết năm học của trường THCS là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về số liệu tổng kết năm học vừa qua của trường THCS. Mẫu bản báo cáo nêu rõ những thành tích đạt được, những khó khăn, mục tiêu của năm mới... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu xếp loại hạnh kiểm học sinh THCS
- Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường THCS và THPT
- Bài phát biểu tổng kết năm học của học sinh trường THCS
UBND HUYỆN............ TRƯỜNG . . . . . . . . . . . . . . . . . | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: /BC- . . . . . . | . . . . . . . . . . . , ngày .....tháng..... năm ......... |
(Mẫu dùng cho trường TH và THCS)
BÁO CÁO
Tổng kết năm học . . . . . . . . . .
________________
A/ PHẦN THỐNG KÊ SỐ LIỆU:
1/ Đội ngũ QL, GV, NV
NỘI DUNG | Tổng số | Số nữ | Đạt chuẩn ĐT | Trên chuẩn | Chưa đạt |
Ban giám hiệu | |||||
Giáo viên | |||||
Nhân viên | X | X | X | ||
TỔNG CỘNG |
- Số Giáo viên được BGH kiển tra chuyên môn: . . . . . . . . . người.
* Xếp loại Giáo viên:
Tổng số Giáo viên | Tổng số GV giỏi | Số GV giỏi chia ra | Khá | Trung bình | Yếu | Ghi chú | ||
Cấp trường | Cấp huyện | Cấp tỉnh | ||||||
2/ Học sinh:
NỘI DUNG | SỐ LIỆU CUỐI NĂM HỌC | ||||||
Tổng cộng | Nữ | Lớp | Lớp | Lớp | Lớp | Lớp | |
- Số lớp cuối kỳ | X | ||||||
- Số học sinh cuối kỳ | |||||||
- Số bỏ học so với K.giảng | |||||||
- Tổng số HS dân tộc ít người | |||||||
Trong đó: Học sinh Châu ro | |||||||
- Tổng số HS dân tộc bỏ học |
B/ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ:
1/ Đánh giá việc thực hiện kế hoạch, chương trình dạy học;
2/ Tình hình thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục trong nhà trường;
+ Công tác tư vấn học đường;
+ Công tác giáo dục thể chất, các môn thể thao,…;
+ Công tác giáo dục kỹ năng sống ;
+ … nội dung khác, tùy theo cấp học.
3/ Công tác giáo dục đạo đức, giáo dục ATGT, P. chống ma túy, bạo lực học đường;
4/ Kết quả phát triển thư viện trường học;
5/ Công tác phổ cập giáo dục, duy trì sĩ số; các biện pháp đã thực hiện để khắc phục tình trạng học sinh bỏ học;
6/ Việc quản lý dạy thêm, học thêm của nhà trường;
7/ Công tác xã hội hóa giáo dục; kết quả huy động hỗ trợ, đóng góp cho nhà trường;
8/ Việc thực hiện các nguyên tắc quản lý tài chính ; Việc thực hiện quy chế dân chủ, công khai tài chính trong nhà trường;
9/ Công tác hướng nghiệp và phân luồng học sinh (dành cho cấp THCS);
10/ Kết quả thực hiện các cuộc vận động của ngành:
+ Xây dựng môi trường xanh-sạch-đẹp;
+ Cán bộ, công chức, giáo viên thi đua thực hiện văn hóa công sở;
+ Cán bộ, công chức, giáo viên nói không với tiêu cực;
+ Thực hiện nế nếp đồng phục của HS và của GV.
Các số liệu khác:
- Tổng số kinh phí tu sửa CSVC, mua sắm trong nhà trường: . . . . . . . . . . . . đồng.
Trong đó: nguồn kinh phí do cha mẹ HS đóng góp: . . . . . . . . . . . . đồng.
- Tổng số lượt GV sử dụng đồ dùng dạy học.: . . . . . . . . . . . . lượt.
- Số tiết dạy trên máy (ứng dụng công nghệ thông tin).: . . . . . . . . . . . . . tiết
C/ ĐÁNH GIÁ CHUNG:
- Những hoạt động nổi bật, đạt kết quả tốt;
- Những mặt hoạt động còn hạn chế, yếu kém của trường;
- Những khó khăn lớn trong thực hiện nhiệm vụ năm học.