Miền Trung tiếng Anh là gì? Tên 8 vùng miền Việt Nam trong tiếng Anh
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Vùng Miền đầy đủ nhất
Từ vựng về vùng miền Việt Nam bằng Tiếng Anh thường được sử dụng trong nhiều bài tập và cả giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn không chắc chắn cách viết, cách đọc chính xác các vùng miền trong tiếng Anh là gì? Trong bài viết này, VnDoc.com sẽ giúp bạn đọc tìm hiểu về những từ vựng vùng miền trong tiếng Anh ngay trong bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Anh về Vùng Miền Việt Nam
I. Miền Trung trong tiếng Anh là gì? Miền Bắc tiếng Anh là gì? Miền Nam tiếng Anh là gì?
Miền Bắc Việt Nam | The Northern Vietnam |
Miền Trung Việt Nam | The Central of Vietnam The Middle Vietnam |
Miền Nam Việt Nam | The Southern Vietnam |
II. Cách gọi tên các vùng miền Việt Nam bằng tiếng Anh
Việt Nam bao gồm 3 vùng miền chính là Bắc - Trung - Nam, vậy tên các vùng miền cụ thể như Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ hay Tây Nguyên tiếng Anh là gì? và cách đọc như thế nào? Cùng VnDoc.com tìm hiểu ngay nhé!
Northwest | Tây Bắc Bộ |
Northeast | Đông Bắc Bộ |
Red River | Sông Hồng |
Red River Delta | Đồng Bằng Sông Hồng |
Capital city | Thủ đô |
North Central | Bắc Trung Bộ |
South Central Coast | Duyên hải Nam Trung Bộ |
Central Highlands | Tây Nguyên |
Southeast | Đông Nam Bộ, Miền Đông |
Mekong River Delta or Southwest | Đồng Bằng Sông Cửu Long hoặc Tây Nam Bộ, Miền Tây |
Waterways/ water | Vùng sông nước |
Trên đây là Cách viết đầy đủ các Vùng miền Việt Nam bằng tiếng Anh.