Na2O đọc là gì?
Tên gọi Na2O là gì?
Na2O là oxide gì? Na2O đọc là gì? được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp các nội dung thắc mắc về Na2O, cũng như Theo chương trình 2018 nội dung về Hóa học bạn đọc biết cách gọi tên Na2O theo danh pháp IUPAC.
1. Na2O là oxide gì?
Na2O là oxide base
2. Na2O đọc là gì?
-
Theo tên gọi chương trình cũ
Na2O: Natri oxit
-
Gọi tên Na2O theo danh pháp IUPAC
Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/ - /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.
3. Tính chất hóa học của Na2O
Na2O là oxide base do đó mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxide base
Na2O tác dụng với nước → dung dịch kiềm NaOH
Na2O + H2O →NaOH
Na2O tác dụng với oxide acid tạo thành muối
Na2O + CO2 → Na2CO3
Na2O tác dụng với dung dịch acid → muối + H2O
Na2O + HCl → NaCl + H2O
4. Mở rộng gọi tên Oxide
Quy tắc gọi tên oxide
- Với nguyên tố chỉ có một hoá trị, ta đặt tên nguyên tố trước oxide, ví dụ như Sine oxide (ZnO).
- Nguyên tố nhiều hoá trị: Tên nguyên tố (hoá trị của nguyên tố) + oxide
- Cách đặt tên oxide của phi kim nhiều hoá trị:
- (Tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố) Tên nguyên tố + (tiền tố chỉ số nguyên tử oxygen) oxide
- (Tiền tố mono là một, đi là hai, trẻ là ba, tetra là bốn)
4.1. Đối với oxide của kim loại
Tên kim loại + (hóa trị, đối với kim loại có nhiều hóa trị) + Oxide
Ví dụ:
|
KIM LOẠI |
VÍ DỤ |
|
Iron (Fe) |
FeO: iron (II) oxide |
|
Fe2O3: iron (III) oxide |
|
|
Copper (Cu) |
CuO: copper (II) oxide |
|
Chromium (Cr) |
CrO: chromium (II) oxide |
|
Cr2O3:chromium (III) oxide |
4.2. Đối với oxide của phi kim
Cách 1: Tên phi kim + (hóa trị) + oxide
Cách 2: Số nguyên tử phi kim (tiền tố) + tên nguyên tố + số oxygen (tiền tố) + oxide
|
Số |
Tiền tố |
|
1 |
Mono |
|
2 |
Di |
|
3 |
Tri |
|
4 |
Tetra |
|
5 |
Penta |
Ví dụ:
|
CÔNG THỨC HÓA HỌC |
TÊN GỌI |
|
CO |
carbon (II) oxide hay carbon monoxide |
|
CO2 |
carbon (IV) oxide hay carbon dioxide |
|
SO2 |
sulfur (IV) oxide hay sulfur dioxide |
|
SO3 |
sulfur (VI) oxide hay sulfur trioxide |
|
N2O |
Nitrogen (I) oxide |
|
N2O5 |
Dinitrogen pentoxide |
|
NO2 |
Nitrogen dioxide |
|
P2O5 |
phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide |
|
SiO2 |
Silicon dioxide |
--------------------------------------------------