Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tăng lương cơ sở 1,8 triệu/tháng từ 01/7/2023, lương GV các cấp thực nhận ra sao?

Tăng lương cơ sở từ ngày 1/7/2023

Quốc hội giao Chính phủ thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,8 triệu đồng/tháng từ ngày 1/7/2023. Theo đó, bảng lương mới của giáo viên sẽ được tính như thế nào? Mời các bạn tham khảo bài viết:

Quốc hội đã thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Trong đó, chốt tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng, tăng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, áp dụng từ ngày 1/7/2023...

Lương cơ sở sẽ tăng lên 1,8 triệu đồng từ 1/7/2023, giáo viên các cấp sẽ thực nhận các mức lương theo chùm Thông tư 01, 02, 03, 04/2021 tham khảo dưới đây:

1. Bảng lương giáo viên mầm non hạng 3

Bảng lương giáo viên mầm non hạng III có hệ số lương từ 2,1 đến 4,89

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hệ số lương

2.1

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Lương cơ sở

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

Lương

3,780,000

4,338,000

4,896,000

5,454,000

6,012,000

6,570,000

7,128,000

7,686,000

8,244,000

8,802,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

244,800

381,780

541,080

722,700

926,640

1,152,900

1,401,480

1,672,380

Phụ cấp ưu đãi 35%

1,323,000

1,518,300

1,713,600

1,908,900

2,104,200

2,299,500

2,494,800

2,690,100

2,885,400

3,080,700

Đóng BHXH 10,5%

396,900

455,490

539,784

612,757

688,073

765,734

845,737

928,085

1,012,775

1,099,810

Thực nhận

4,706,100

5,400,810

6,314,616

7,131,923

7,969,207

8,826,467

9,703,703

10,600,916

11,518,105

12,455,270

2. Bảng lương giáo viên tiểu học, THCS, THPT hạng 3

Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III, giáo viên mầm non hạng II có hệ số lương từ 2,34 đến 4,98

Nếu phụ cấp ưu đãi chung của giáo viên các bậc học, cấp học là 30% nhưng do phụ cấp ưu đãi hiện nay giáo viên mầm non, tiểu học là 35% nên sẽ có chênh lệch đôi chút.

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hệ số lương

2.34

2.67

3

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Lương cơ sở

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

Lương

4,212,000

4,806,000

5,400,000

5,994,000

6,588,000

7,182,000

7,776,000

8,370,000

8,964,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

324,000

539,460

790,560

1,077,300

1,399,680

1,757,700

2,061,720

Phụ cấp ưu đãi 30%

1,263,600

1,441,800

1,620,000

1,798,200

1,976,400

2,154,600

2,332,800

2,511,000

2,689,200

Đóng BHXH 10,5%

442,260

504,630

601,020

686,013

774,749

867,227

963,446

1,063,409

1,157,701

Thực nhận

5,033,340

5,743,170

6,742,980

7,645,647

8,580,211

9,546,674

10,545,034

11,575,292

12,557,219

3. Bảng lương giáo viên tiểu học, THCS, THPT hạng 2

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II, giáo viên mầm non hạng I có hệ số lương từ 4,0 đến 6,38

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

4

4.34

4.68

5.02

5.36

5.7

6.04

6.38

Lương cơ sở

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

Lương

7,200,000

7,812,000

8,424,000

9,036,000

9,648,000

10,260,000

10,872,000

11,484,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

505,440

813,240

1,157,760

1,539,000

1,956,960

2,411,640

Phụ cấp ưu đãi 30%

2,160,000

2,343,600

2,527,200

2,710,800

2,894,400

3,078,000

3,261,600

3,445,200

Đóng BHXH 10,5%

756,000

820,260

937,591

1,034,170

1,134,605

1,238,895

1,347,041

1,459,042

Thực nhận

8,604,000

9,335,340

10,519,049

11,525,870

12,565,555

13,638,105

14,743,519

15,881,798

4. Bảng lương giáo viên tiểu học, THCS, THPT hạng 1

Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78

Bậc

1

2

3

4

5

6

7

8

Hệ số lương

4.4

4.74

5.08

5.42

5.76

6.1

6.44

6.78

Lương cơ sở

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

1,800,000

Lương

7,920,000

8,532,000

9,144,000

9,756,000

10,368,000

10,980,000

11,592,000

12,204,000

Phụ cấp thâm niên

0

0

548,640

878,040

1,244,160

1,647,000

2,086,560

2,562,840

Phụ cấp ưu đãi 30%

2,376,000

2,559,600

2,743,200

2,926,800

3,110,400

3,294,000

3,477,600

3,661,200

Đóng BHXH 10,5%

831,600

895,860

1,017,727

1,116,574

1,219,277

1,325,835

1,436,249

1,550,518

Thực nhận

9,464,400

10,195,740

11,418,113

12,444,266

13,503,283

14,595,165

15,719,911

16,877,522

Như vậy, lương cơ sở tăng lên 1,8 triệu/tháng, giáo viên từ mầm non đến trung học phổ thông sẽ nhận được lương theo các bảng tham khảo trên.

Tùy vào tình hình thực tế như phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thâm niên, năm vào ngành, nâng lương trước hạn,…sẽ có những chênh lệch đôi chút.

Lưu ý: Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Dành cho Giáo Viên

    Xem thêm