New words about Occupations And Jobs
New words about Occupations And Jobs
New words about Occupations And Jobs danh sách 165 từ mới về nghề nghiệp và công việc, sẽ trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cho các bạn, giúp các bạn vận dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn tham khảo.
New words about Occupations And Jobs – 165 Words
1. Teacher: giáo viên 2. Principal: hiệu trưởng 3. Professor: giáo sư 4. Student: học sinh 5. Doctor: bác sĩ 6. Nurse: y tá 7. Dentist: nha sĩ 8. Worker: công nhân 9. Farmer: nông dân 10. Gardener: người làm vườn 11. Janitor: người gác cổng 12. Housekeeper: quản gia 13. Butler: quản gia 14. Officer: nhân viên công chức 15. Accountant: kế toán 16. Receptionist: tiếp tân 17. Secretary: thư kí 18. Manager: người quản lý 19. Pilot: phi công 20. Waiter: người hầu bàn 21. Cook: đầu bếp 22. Chief cook: bếp trưởng 23. Chef: bếp trưởng 24. Master: thuyền trưởng 25. Sailor: thủy thủ 26. Businessman: thương nhân | 27. Foreman: quản đốc, đốc công 28. Engineer: kỹ sư 29. Mechanic: thợ máy 30. Architect: kiến trúc sư 31. Builder: chủ thầu 32. Painter: họa sĩ 33. Artist: nghệ sĩ 34. Musician: nhạc sĩ 35. Singer: ca sĩ 36. Footballer: cầu thủ 37. Actor: diễn viên nam 38. Actress: diễn viên nam 39. Pianist: nghệ sĩ piano 40. Guitarist: nghệ sĩ ghi ta 41. Detective: thám tử 42. Judge: quan tòa 43. Jury: ban hội thẩm 44. Defendant: bị cáo 45. Witness: nhân chứng 46. Police: công an 47. Suspect: nghi phạm 48. Robber: cướp 49. Thief: trộm 50. Killer: sát nhân 51. Beggar: ăn xin 52. Barber: thợ cạo, thợ cắt tóc |
Tải tài liệu bản word