Nhận xét năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2025
Mẫu Nhận xét năng lực, phẩm chất học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2025 là mẫu tài liệu được VnDoc.com sưu tầm, mời các thầy cô tham khảo để đánh giá học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Tài liệu tổng hợp các mẫu nhận xét về năng lực, phẩm chất và các môn học của học sinh tiểu học dưới đây sẽ, giúp giáo viên ghi nhận xét vào học bạ và sổ theo dõi học sinh một cách chính xác, đúng quy định.
Mục lục bài viết
- I. Mẫu nhận xét học sinh theo Thông tư 27
- 1. Mẫu lời nhận xét phẩm chất yêu nước
- 2. Mẫu lời nhận xét phẩm chất nhân ái
- 3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất chăm chỉ
- 4. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trung thực
- 5. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trách nhiệm
- 6. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về ngôn ngữ
- 7. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về tính toán
- 8. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về khoa học
- 9. Mẫu nhận xét năng lực tự chủ và tự học
- 10. Mẫu nhận xét năng lực giao tiếp và hợp tác
- 11. Mẫu nhận xét năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- 12. Mẫu nhận xét năng lực thẩm mĩ
- 13. Mẫu nhận xét năng lực thể chất
- I. Nhận xét năng lực theo Thông tư 22
- 2. Nhận xét phẩm chất theo Thông tư 22
I. Mẫu nhận xét học sinh theo Thông tư 27
Bộ giáo dục đào tạo đã ban hành Thông tư 27/2020/BGDĐT về nhận xét đánh giá học sinh tiểu học.
Quy định đánh giá học sinh tiểu học được thực hiện theo lộ trình như sau:
1. Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
2. Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.
3. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.
4. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.
5. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.
Sau đây là một số mẫu lời nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27/2020 của Bộ giáo dục, mời các bạn cùng tham khảo:
1. Mẫu lời nhận xét phẩm chất yêu nước
Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn.
Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể.
Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
2. Mẫu lời nhận xét phẩm chất nhân ái
Em có tấm lòng nhân ái.
Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia.
Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
Em biết giúp đỡ bạn khó khăn.
Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình.
Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà.
Em luôn yêu quí mọi người.
Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.
3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất chăm chỉ
Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường.
Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học.
Em tích cực trong học tập ở lớp.
Em biết bảo vệ của công.
Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn.
Em chăm, ngoan, lễ phép....
4. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trung thực
Em luôn trung thực với bạn bè.
Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa.
Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập.
Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện.
Em có tính trung thực và biết giữ lời.
Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn.
Em cần trung thực hơn trong học tập.
Em nên chấp hành nội qui lớp học.
Em không nói dối, không nói sai về người khác.
Em nói thật, nói đúng về sự việc.
Em cần nói đúng về sự việc.
Em không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
Em không chép bài của bạn trong giờ học.
Em trung thực trong mọi hoạt động.
5. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trách nhiệm
Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai.
Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
Em không đổ lỗi cho người khác.
Em biết nhận lỗi khi làm sai.
Em luôn nỗ lực trong học tập.
Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
Em biết nhận công việc vừa sức của mình.
Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
Em mạnh dạn nói những gì mình biết.
Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn.
Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu.
Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
Em cần mạnh dạn góp ý, nhận xét cho bạn.
Em cần làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Em cần tích cực hợp tác với nhóm.
6. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về ngôn ngữ
Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
Em nói to, rõ ràng.
Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
Em mạnh dạn khi giao tiếp.
Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi.
Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
Em đọc to, rõ các chữ.
Em đọc chữ trôi chảy.
Em trình bày các vấn đề lưu loát.
Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
Em nói mạch lạc các vấn đề.
Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
Em đọc chữ còn ngập ngừng.
Em đọc bài giọng còn e dè.
Em nói còn lấp lững.
Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.
7. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về tính toán
Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
Em chăm chỉ, học toán tốt.
Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
Em tích cực học toán.
Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
Em có năng khiếu về toán học.
Em làm toán nhanh, cẩn thận.
Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
Em có kĩ năng tính toán tốt.
Em tính toán cẩn thận, chính xác.
Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
Em tính đúng nhưng còn chậm.
Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
Em rèn kĩ năng so sánh số.
Em rèn xếp thứ tự số.
Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!
Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!
8. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về khoa học
HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.
HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên, vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;
Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày; giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộng đồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.
9. Mẫu nhận xét năng lực tự chủ và tự học
Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.
Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.
Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
Em có khả năng tự học một mình.
Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.
Em bước đầu biết tự học.
Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
Em chưa có ý thức tự học.
Em nên tự giác hơn trong việc học.
Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
10. Mẫu nhận xét năng lực giao tiếp và hợp tác
Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
11. Mẫu nhận xét năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
Em biết xác định và làm rõ thông tin.
Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.
Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
Em biết lựa chon thông tin tốt.
Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
Em biết tự đánh giá , nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên
12. Mẫu nhận xét năng lực thẩm mĩ
Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu
Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.
Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.
Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp
Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh
Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.
Em diễn tả tốt ý tưởng của mình
Em biết diễn đạt, thể hiện tốt cảm xúc của mình trước cái đẹp
Em có gu thẩm mĩ tốt trong ăn mặc
Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu
Em biết tô màu theo yêu cầu
13. Mẫu nhận xét năng lực thể chất
Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
Em lựa chọn tốt tham gia các hoạt động thể thao phù hợp với mình
Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.
Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
I. Nhận xét năng lực theo Thông tư 22
|
Năng lực |
Nhận xét |
|
Tự phục vụ, tự quản |
Ý thức phục vụ bản thân tốt. Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng Biết giữ gìn dụng cụ học tập. Ý thức phục vụ bản thân tốt. Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
|
Hợp tác |
Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. Trình bày rõ ràng, mạch lạc Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. Hợp tác trong nhóm tốt. Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả Còn rụt rè trong giao tiếp. Chưa mạnh dạn khi giao tiếp Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
|
Tự học và giải quyết vấn đề |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. Có khả năng tự học. Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. Ý thức tự học, tự rèn chưa cao Có ý thức tự học, tự rèn. |
|
|
Có ý thức tự phục vụ, tự học, ứng xử thân thiện Có ý thức tự phục vụ, chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập Biết giữ gìn sách vở cẩn thận, có sự tiến bộ trong giao tiếp Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập, biết chia sẻ cùng bạn Bố trí thời gian học tập phù hợp, tích cực giúp đỡ bạn Có ý thức tự học, tự hoàn thành nhiệm vụ Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, ăn mặc sạch sẽ |
|
Học sinh còn hạn chế |
Chưa giữ gìn sách vở cẩn thận, chưa có thói quen tự học Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập Còn rụt rè, cần tạo điều kiện để học sinh phát biểu ý kiến nhiều hơn Chưa mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp Chưa chấp hành nội quy trường lớp Chưa tích cực tham gia hoạt động tổ nhóm Chưa chấp hành sự phân công của tổ, lớp |
2. Nhận xét phẩm chất theo Thông tư 22
|
|
|
|
Chăm học, chăm làm |
Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đi học đầy đủ, đúng giờ. Chăm học. Tích cực hoạt động . Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. Ham học hỏi, tìm tòi Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
|
Tự tin, trách nhiệm |
Tự tin khi trả lời . Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Tích cực phát biêu xây dựng bài. Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
|
Trung thực, kỉ luật |
Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. Không nói dối, nói sai về bạn. Biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
|
Đoàn kết, yêu thương |
Hòa đồng với bạn bè. Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. Kính trọng thầy, cô giáo. Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. Yêu quý bạn bè và người thân. Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người Luôn nhường nhịn bạn Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
|
Tự học và giải quyết vấn đề |
Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. Giải quyết tốt các vấn đề học tập. Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. Có khả năng tự học Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. Có khả năng hệ thống hóa kiến thức Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao Khả năng ghi nhớ còn hạn chế Khả năng tư duy tốt Có ý thức tự học, tự rèn. |
|
Yêu gia đình, bạn và những người khác |
Yêu trường, lớp, quê hương, đất nước. Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em. Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn. Tích cực tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xây dựng trường, lớp. Bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường. Tự hào về người thân trong gia đình, thầy giáo, cô giáo, nhà trường. Thích tìm hiểu về các địa danh, nhân vật nổi tiếng ở địa phương. |
|
Học sinh còn hạn chế |
Chưa có ý thức giữ vệ sinh trường lớp, nhắc nhở em bỏ rác đúng nơi quy định Hay đi học trể, chưa hoà đồng với bạn Ít tham gia các hoạt động tập thể Chưa đoàn kết hoà đồng với bạn bè |
>> Bài tiếp theo: Nhận xét học bạ các môn học Lớp 5 theo Thông tư 22