Những cặp từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh
Những cặp từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Anh
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập, tuy nhiên lại có mối quan hệ tương liên với nhau. Nhiều người học thường gặp khó khăn trong việc nhớ các cặp từ trái nghĩa, đặc biệt là từ trái nghĩa trong tiếng Anh. Trong bài học này, VnDoc xin giới thiệu với các quý thầy cô giáo cùng các bạn những cặp từ trái nghĩa tiếng Anh phổ biến. Mời các bạn tham khảo.
1. above /ə'bʌv/ trên >< below /bi'lou/ dưới
2. add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb'trækt/ trừ
3. all /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
4. alone /ə'loun/ đơn độc >< together /tə'geðə/ cùng nhau
5. back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
6. before /bi'fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
7. begin /bi'gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
8. big /big/ to >< small /smɔ:l/ nhỏ
9. cool /ku:l/ >< warm /wɔ:m/ ấm áp
10. dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
11. difficult /'difikəlt/ khó >< easy /'i:zi/ dễ
12. dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
13. east /i:st/ đông >< west /west/ tây
14. empty /'empti/ trống không >< full /ful/ đầy
15. enter /'entə/ lối vào >< exit /'eksit/ lối ra
16. even /'i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
17. fact /fækt/ sự thật >< fiction /'fik∫n/ điều hư cấu
18. first /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
19. get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
20. high /hai/ cao >< ow /lou/ thấp
21. inside /in'said/ trong >< outside /'autsaid/ ngoài
22. jolly /'dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /'siəriəs/ hệ trọng
23. know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
24. leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
25. left /left/ trái >< right /rait/ phải
26. loud /laud/ ồn ào >< quiet /'kwaiət/ yên lặng
27. most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
28. near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
29. north /nɔ:θ/ bắc >< south /saʊθ/ nam
30. on /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
31. open /'oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
32. over /'ouvə/ trên >< under /'ʌndə/ dưới
33. part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
34. play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
35. private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /'pʌblik/ chung, công cộng
36. push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
37. question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /'ɑ:nsə/ trả lời
38. raise /reiz/ tăng >< lower /'louə/ giảm
39. right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
40. sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
41. safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
42. same /seim/ giống nhau >< different /'difrәnt/ khác biệt
43. sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
44. sweet /swi:t/ ngọt >< sour /'sauə/ chua
45. throw /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
46. true /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
47. up /ʌp/ lên >< down /daun/ xuống
48. vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri'zɔntl/ ngang
49. wide /waid/ rộng >< narrow /'nærou/ chật hẹp
50. win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
51. young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già
52. laugh /læf/ cười >< cry /kraɪ/ khóc
53. clean /kliːn/ sạch >< dirty /ˈdɜːrti/ dơ, bẩn
54. good /ɡʊd/ tốt >< bad /bæd/ xấu
55. happy /ˈhæpi/ vui vẻ >< sad /sæd/ buồn bã
56. slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
57. open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
58. inside /ˌɪnˈsaɪd/ trong >< outside /ˌaʊtˈsaɪd/ ngoài
59. under /ˈʌndər/ ở dưới >< above /əˈbʌv/ trên cao
60. day /deɪ/ ngày >< night /naɪt/ đêm
61. wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
62. front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
63. smooth /smuːð/ nhẵn nhụi >< rough /rʌf/ xù xì
64. hard-working /hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/ chăm chỉ >< lazy /lazy/ lười biếng
65. pull /pʊl/ kéo >< push /pʊʃ/ đẩy
66. alive /əˈlaɪv/ sống >< dead /ded/ chết
67. buy /baɪ/ mua >< sell /sel/ bán
68. build /bɪld/ xây >< destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá
69. bright /braɪt/ sáng >< dark /dɑːrk/ tối
70. left /left/ trái >< right /raɪt/ phải
71. deep /diːp/ sâu >< shallow /ˈʃæloʊ/ nông
72. full /fʊl/ đầy >< empty /ˈempti/ rỗng
73. fat /fæt/ béo, mập >< thin /θɪn/ gầy, ốm
74. beautiful /ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly /ˈʌɡli/ xấu xí
75. strong /strɔːŋ/ mạnh >< weak /wiːk/ yếu
76. old /oʊld/ cũ >< new /nuː/ mới
77. brave /breɪv/ dũng cảm >< coward /ˈkaʊərd / nhút nhát
78. big /bɪɡ/ to >< small /smɔːl/ nhỏ
79. rich /rɪtʃ/ giàu >< poor /pɔːr/ nghèo
80. straight /streɪt/ thẳng >< crooked /ˈkrʊkɪd/ quanh co
81. thick /θɪk/ dày >< thin /θɪn/ mỏng
82. long /lɔːŋ/ dài >< short /ʃɔːrt/ ngắn
83. hot /hɑːt/ nóng >< cold /koʊld/ lạnh
84. tall /tɔːl/ cao >< short /ʃɔːrt/ thấp
85. love /lʌv/ yêu >< hate /heɪt/ ghét
86. honest /'ɔnist/ trung thực, thành thật >< dishonest /dis'ɔnist/ bất lương, không thành thật
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!