Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Những cụm từ có giới từ thông dụng trong tiếng Anh

Những cụm từ có giới từ thông dụng trong tiếng Anh

Những cụm từ có giới từ thông dụng trong tiếng Anh là tài liệu cung cấp thêm danh sách các từ vựng tiếng học tập, ôn luyện Tiếng Anh hiệu quả. Thông qua tài liệu, các bạn sẽ hiểu và học được nhiều hơn về giới từ, cụm từ tiếng Anh thông dụng qua đó việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh được thành thục hơn.

Bài tập trắc nghiệm danh từ đi với giới từ

Cách nhớ Giới từ Tiếng Anh hiệu quả

Tổng hợp giới từ Tiếng Anh

Hẳn khi học tiếng Anh, chướng ngại với nhiều bạn chính là không biết nghĩa của từ, cụm từ khiến bạn cảm thấy khó khăn trong hiểu, nghe, nói và viết tiếng Anh. VnDoc xin giới thiệu đến các bạn những cụm từ có giới từ thông dụng trong Tiếng Anh giúp các bạn học tiếng Anh được nhanh và chắc chắn hơn, học dần dần, ngắn gọn qua từng ngày vơi tài liệu ngắn gọn. Mời các bạn tham khảo.

  • From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.

We visit the museum from time to time – Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.

  • Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.

I can not see her this week because she's out of town – Tuần này tôi không thể gặp cô ấy vì cô ấy đã đi khỏi thành phố.)

  • Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.

Don't use that dictionary. I'ts out of date – Đừng dùng cuốn từ điển đó, nó lỗi thời rồi.

  • Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.

I've been out of work for long – Tôi đã bị thất nghiệp lâu rồi.

  • Out of the question (impossible): không thể được.

Your request for an extension of credit is out of question – Yêu cầu kéo dài thời gian tín dụng của anh thì không thể được.

  • Out of order (not functioning): hư, không hoạt động.

Our telephone is out of order – Điện thoại của chúng tôi bị hư.

  • By then: vào lúc đó.

He'll graduate in 2009. By then, he hope to have found a job – Anh ấy sẽ tốt nghiệp vào năm 2009. Vào lúc đó, anh ấy hi vọng đã tìm được một việc làm.

  • By way of (via): ngang qua, qua ngả.

We are driving to Atlanta by way of Boston Rouge – Chúng tôi sẽ lái xe đi Atlanta qua ngả Boston Rouge.

  • By the way (incidentally): tiện thể, nhân tiện

By the way, I've got two tickets for Saturday's game. Would you like to go with me? – Tôi có 2 vé xem trận đấu ngày thứ bảy. Tiện thể, bạn có muốn đi với tôi không?

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm