Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Những điều cần biết tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2015

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MỤC LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
Lưu ý:
- Các trường đánh dấu
(*)
là các trường ngoài công lập;
- Trong tổ hợp môn xét tuyển, các môn được viết ch hoa, in đậm những môn thi
chính.
STT
trường
Tên trường
Số trang
A
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
5
1
QHI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
9
2
QHT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
10
3
QHX
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HỘI
NHÂN VĂN
11
4
QHF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
13
5
QHE
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
15
6
QHS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
15
7
QHL
KHOA LUẬT
16
8
QHY
KHOA Y - DƯỢC
17
9
QHQ
KHOA QUỐC TẾ
17
10
ANH
HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN
18
11
NVH
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM
19
12
HBT
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
20
13
BPH
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
22
14
CSH
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN
23
15
BVH
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
24
16
HCP
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
26
17
HCA
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ CÔNG AN NHÂN DÂN
27
18
HCH
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
28
19
HEH
HỌC VIỆN HẬU CẦN
28
20
KMA
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT
29
21
KQH
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
30
22
DNH
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN S
32
23
HVN
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
34
24
NHH
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
39
25
HQT
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
42
2
STT
trường
Tên trường
Số trang
26
PKH
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
43
27
HPN
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
44
28
HVQ
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
44
29
YQH
HỌC VIỆN QUÂN Y
45
30
HTC
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
47
31
HTN
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
49
32
HYD
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
49
33
BUV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANH QUỐC - VIỆT NAM
(*)
50
34
BKA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
51
35
LDA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
56
36
GTA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
58
37
DCN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
59
38
VHD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG
62
39
DDD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ
(*)
63
40
DPD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG
(*)
65
41
DKH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
68
42
DDN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
(*)
68
43
DDL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
70
44
FPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT
(*)
72
45
GHA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
74
46
NHF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
75
47
HBU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH
(*)
77
48
DKS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI
79
49
DKK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG
NGHIỆP
79
50
KTA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
82
51
DQK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH CÔNG
NGHỆ HÀ NỘI
(*)
83
52
KHA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
87
53
KCN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI
90
54
DLS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
91
55
LNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
94
56
LPH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
98
57
MDA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
99
58
MHN
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
102
59
MTC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
105
3
STT
trường
Tên trường
Số trang
60
MCA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Á
CHÂU
106
61
MTH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM
107
62
DNV
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
107
63
NTH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
109
64
NTU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
(*)
112
65
PCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
114
66
SKD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ
NỘI
114
67
SPH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
116
68
GNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NGHỆ THUẬT
TRUNG ƯƠNG
121
69
TDH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM THỂ DỤC THỂ
THAO HÀ NỘI
123
70
FBU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
NỘI
(*)
123
71
DMT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG HÀ NỘI
125
72
TDD
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
(*)
129
73
DTA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY
(*)
134
74
DTL
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
(*)
136
75
C01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
138
76
TLA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
140
77
TMA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
142
78
LAH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
143
79
ZNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ - NGHỆ THUẬT
QUÂN ĐỘI
145
80
VHH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI
147
81
XDA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
148
82
YHB
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
151
83
YTC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
152
84
DCH
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
153
85
PBH
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
153
86
HGH
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG H
154
87
AD1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG AN NINH NHÂN DÂN I
155
88
CD1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẢNH SÁT NHÂN DÂN I
155
89
CHN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI
155
90
D20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY
156
91
CNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
(*)
158

Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố công khai thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng (sau đây gọi chung là trường) trên Trang thông tin điện tử tại địa chỉ http://www.moet.edu.vn và Cổng thông tin Thi và tuyển sinh http://thi.moet.edu.vn của Bộ. Mời các bạn xem bản cập nhật ngày 18.04.2015

Bộ Giáo dục công bố 38 cụm thi quốc gia

Danh sách 65 cụm thi tỉnh kỳ thi THPT Quốc gia

Lịch thi chính thức kỳ thi THPT Quốc gia 2015

Hướng dẫn ghi phiếu Đăng ký dự thi năm 2015

Những điều cần biết về tuyển sinh Đại học, Cao đẳng 2015

Nội dung thông tin do các trường cung cấp, chịu trách nhiệm về tính chính xác và được cập nhật đến ngày 30/3/2015.

Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 được chia thành 9 khu vực trên toàn quốc để thí sinh có thể dễ dàng tra cứu, bao gồm:

  • Các trường đóng trên địa bàn Tp. Hà Nội. Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng núi phía Bắc (gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái). Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng Đồng bằng Sông Hồng (gồm 10 tỉnh: Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Vĩnh Phúc). Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế). Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng Nam Trung Bộ (gồm 8 tỉnh, thànhphố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi). Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng Tây Nguyên (gồm 4 tỉnh: Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng). Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng Đông Nam Bộ (gồm 5 tỉnh: Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh). Tra cứu tại đây
  • Các trường đóng trên địa bàn Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (gồm13 tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long). Tra cứu tại đây

Thông tin cụ thể về Đề án tuyển sinh riêng, chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành, chuyên ngành đào tạo và các thông tin tuyển sinh đào tạo liên thông, vừa làm vừa học,chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài,... thí sinh và gia đình tham khảo tại địa chỉ Trang thông tin điện tử chính thức của các trường.

Thông tin tuyển sinh hệ trung cấp các trường các bạn tham khảo tại đây

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học

    Xem thêm