Phân phối chương trình lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo
Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo các môn là tài liệu tham khảo môn Toán 1, Tiếng Việt 1 để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất theo bộ sách Chân Trời Sáng Tạo.
Phân phối chương trình lớp 1 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo
- 1. Phân phối chương trình lớp 1 môn Toán
- 2. Phân phối chương trình lớp 1 môn Tiếng Việt
- 3. Phân phối chương trình lớp 1 môn Mĩ thuật
- 4. Phân phối chương trình lớp 1 môn Đạo Đức
- 5. Phân phối chương trình lớp 1 môn Tự nhiên xã hội
- 6. Phân phối chương trình lớp 1 môn Hoạt động trải nghiệm
- 7. Phân phối chương trình lớp 1 môn GDTC
- 8. Phân phối chương trình lớp 1 môn Tiếng Anh
1. Phân phối chương trình lớp 1 môn Toán
STT | TÊN CHƯƠNG/CHỦ ĐỀ/TÊN BÀI | SỐ TIẾT | GHI CHÚ | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Lớp 1 của em | 1 | ||
2 | 1. LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH | Vị trí | 2 | |
3 | Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương | 1 | ||
4 | Hình tròn - Hình tam giác - Hình vuông - Hình chữ nhật | 2 | ||
5 | Xếp hình | 1 | ||
6 | Thực hành và trải nghiệm: Vui trung thu | 1 | ||
7 | 2. CÁC SỐ ĐẾN 10 | Các số 1, 2, 3 | 1 | |
8 | Các số 4, 5 | 2 | ||
9 | Tách - Gộp số | 2 | ||
10 | Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn | 1 | ||
11 | So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn | 1 | ||
12 | Các dấu =, >, < | 2 | ||
13 | Số 6 | 2 | ||
14 | Số 7 | 2 | ||
15 | Số 8 | 2 |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
16 | Số 9 | 2 | ||
17 | Số 0 | 1 | ||
18 | Số 10 | 3 | ||
19 | Em làm được những gì? | 1 | ||
20 | Thực hành và trải nghiệm: Sông nước miền Tây | 1 | ||
21 | Kiểm tra | 1 | ||
22 | 3. PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 | Phép cộng | 2 | |
23 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 3 | ||
24 | Cộng bằng cách đếm thêm | 2 | ||
25 | Phép trừ | 2 | ||
26 | Phép trừ trong phạm vi 10 | 3 | ||
27 | Trừ bằng cách đếm bớt | 2 | ||
28 | Em làm được những gì? | 3 | ||
29 | ÔN TẬP HK1 | 3 | ||
30 | Thực hành và trải nghiệm: Em đi bộ theo luật giao thông | 1 | ||
31 | KIỂM TRA HK1 | 1 | ||
32 | 4. CÁC SỐ ĐẾN 20 | Các số đến 20 | 3 | |
33 | Các phép tính dạng 10+4, 14-4 | 1 | ||
34 | Các phép tính dạng 12+3, 15-3 | 1 | ||
35 | Chiếc đồng hồ của em | 2 | ||
36 | Em làm được những gì? | 1 | ||
37 | Kiểm tra | 1 |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
38 | 5. CÁC SỐ ĐẾN 100 | Chục - Số tròn chục | 2 | |
39 | Các phép tính dạng 30+20, 50-20 | 1 | ||
40 | Chục - Đơn vị | 2 | ||
41 | Các số đến 40 | 2 | ||
42 | So sánh các số | 2 | ||
43 | Các số đến 100 | 3 | ||
44 | Bảng các số từ 1 đến 100 | 3 | ||
45 | Các phép tính dạng 34+23, 57-23 | 3 | ||
46 | Em làm được những gì? | 2 | ||
47 | Các ngày trong tuần | 1 | ||
48 | Tờ lịch của em | 1 | ||
49 | Thực hành và trải nghiệm: Em và các bạn | 1 | ||
50 | Kiểm tra | 1 | ||
51 | Độ dài | 2 | ||
52 | Đo độ dài | 2 | ||
53 | Xăng-ti-mét. Đơn vị đô độ dài | 2 | ||
54 | Em làm được những gì? | 3 | ||
55 | ÔN TẬP CUỐI NĂM | 7 | ||
56 | Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa | 1 | ||
57 | KIỂM TRA CUỐI NĂM | 1 |
2. Phân phối chương trình lớp 1 môn Tiếng Việt
Học kì 1
Thứ tự tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
1 | Những bài học đầu tiên | 1, 2 | A a |
3, 4 | B b | ||
5, 6 | C c dấu huyền, dấu sắc | ||
7, 8 | O o dấu hỏi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cá bò | ||
2 | Bé và bà | 1, 2 | Ơ ơ, dấu nặng |
3, 4 | Ô ô, dấu ngã | ||
5, 6 | V v | ||
7, 8 | E e Ê ê | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và bà | ||
3 | Đi chợ | 1, 2 | D d Đ đ |
3, 4 | I i K k | ||
5, 6 | L l H h | ||
7, 8 | ch kh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và chị đi chợ | ||
4 | Kì nghỉ | 1, 2 | N n M m |
3, 4 | U u Ư ư | ||
5, 6 | G g gh | ||
7, 8 | ng ngh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Nghỉ hè | ||
5 | Ở nhà | 1, 2 | T t th nh |
3, 4 | R r tr | ||
5, 6 | ia | ||
7, 8 | ua ưa | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Ba chú thỏ | ||
6 | Đi sở thú | 1, 2 | P p ph |
3, 4 | S s X x | ||
5, 6 | Q q qu Y y |
7, 8 | gi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Khỉ và sư tử | ||
7 | Thể thao | 1, 2 | ao eo |
3, 4 | au êu | ||
5, 6 | â âu | ||
7, 8 | iu ưu | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Rùa và thỏ | ||
8 | Đồ chơi – trò chơi | 1, 2 | ai oi |
3, 4 | ôi ơi | ||
5, 6 | ui ưi | ||
7, 8 | ay ây | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cho nhau đồ chơi | ||
9 | Vui học | 1, 2 | ac âc |
3, 4 | ă ăc | ||
5, 6 | oc ôc | ||
7, 8 | uc ưc | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bọ rùa đi học | ||
10 | Ngày chủ nhật | 1, 2 | at ăt ât |
3, 4 | et êt it | ||
5, 6 | ot ôt ơt | ||
7, 8 | ut ưt | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sóc và dúi | ||
11 | Bạn bè | 1, 2 | an ăn ân |
3, 4 | en ên in | ||
5, 6 | on ôn | ||
7, 8 | ơn un | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bạn mới của khỉ con | ||
12 | Trung thu | 1, 2 | ang ăng âng |
3, 4 | ong ông | ||
5, 6 | ung ưng | ||
7, 8 | ach êch ich | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập |
12 | Kể chuyện: Sự tích đèn Trung thu | ||
13 | Thăm quê | 1, 2 | am ăm âm |
3, 4 | em êm | ||
5, 6 | om ôm ơm | ||
7, 8 | im um | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Lần đầu đi qua cầu khỉ | ||
14 | Lớp em | 1, 2 | ap ăp âp |
3, 4 | ep êp | ||
5, 6 | op ôp ơp | ||
7, 8 | ip up | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bạn cùng lớp | ||
15 | Sinh nhật | 1, 2 | anh ênh inh |
3, 4 | ươu | ||
5, 6 | iêu yêu | ||
7, 8 | uôi ươi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sinh nhật đáng nhớ của mèo con | ||
16 | Ước mơ | 1, 2 | iêc uôc ươc |
3, 4 | iêt uôt ươt | ||
5, 6 | iên yên | ||
7, 8 | uôn ươn yêt | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Giấc mơ của một cậu bé | ||
17 | Vườn ươm | 1, 2 | iêng yêng |
3, 4 | uông ương | ||
5, 6 | iêm uôm ươm | ||
7, 8 | iêp ươp yêm | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Khúc rễ đa | ||
18 | Những điều em đã học | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Ôn tập 1 |
Ôn tập 2 | |||
9, 10, 11, 12 | Kiểm tra cuối học kì I |
Học kì 2
Thứ tự tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
19 | Ngàn hoa khoe sắc | 1, 2 | oa oe |
3, 4 | uê uy | ||
5, 6 | oai oay oac | ||
7, 8 | oat oan oang | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sự tích hoa ngọc lan | ||
20 | Ngày tuyệt vời | 1, 2 | uân uyên uyt |
3, 4 | oăt uât uyêt | ||
5, 6 | oanh uynh uych | ||
7, 8 | oăng oam oap | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Vượt qua nỗi sợ | ||
21 | Những bông hoa nhỏ | 1, 2, 3, 4 | Bông hoa niềm vui |
5, 6, 7, 8 | Những bông hoa nhỏ trên sân | ||
9, 10 | Như bông hoa nhỏ | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Câu chuyện về chú trống choai | ||
22 | Mưa và nắng | 1, 2 | Mưa |
3, 4, 5, 6 | Mặt trời và hạt đậu | ||
7, 8, 9, 10 | Cầu vồng | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Thần mưa và thần nắng | ||
23 | Tết quê em | 1, 2 | Chào xuân |
3, 4, 5, 6 | Chợ hoa ngày Tết ở Hà Nội | ||
7, 8, 9, 10 | Mâm cơm ngày Tết ở Huế | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Đêm giao thừa ý nghĩa | ||
24 | Những người bạn đầu tiên | 1, 2 | Gia đình thân thương |
3, 4, 5, 6 | Làm bạn với bố | ||
7, 8, 9, 10 | Những trò chơi cùng ông bà | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Vinh và chiếc gối mèo | ||
25 | Mẹ và cô | 1, 2, 3, 4 | Mẹ của thỏ bông |
5, 6, 7, 8 | Nói với em | ||
9, 10 | Mẹ và cô | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Cô giáo như mẹ hiền | ||
26 | Những người bạn im | 1, 2, 3, 4 | Cô chổi rơm |
lặng | 5, 6 | Ngưỡng cửa | |
7, 8, 9, 10 | Mũ bảo hiểm | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Chuyện ghế và bàn | ||
27 | Bạn cùng học cùng chơi | 1, 2, 3, 4 | Mít học vẽ tranh |
5, 6, 7, 8 | Vui học ở Thảo cầm viên | ||
9, 10 | Cùng vui chơi | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Đôi bạn và hai chú chim non | ||
28 | Trong chiếc cặp của em | 1, 2, 3, 4 | Câu chuyện về giấy kẻ |
5, 6 | Trong chiếc cặp của em | ||
7, 8, 9, 10 | Những điều cần biết về bút chì | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Ai quan trọng nhất? | ||
29 | Đường đến trường | 1, 2, 3, 4 | Chuyện xảy ra trên đường |
5, 6 | Đi học | ||
7, 8, 9, 10 | Biển báo | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Chuyện hai chú thỏ | ||
30 | Làng quê yên bình | 1, 2 | Làng em buổi sáng |
3, 4, 5, 6 | Ban mai trên bản làng | ||
7, 8, 9, 10 | Làng gốm Bát Tràng | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Mong ước của ngựa con | ||
31 | Phố xá nhộn nhịp | 1, 2 | Dạo phố |
3, 4, 5, 6 | Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7, 8, 9, 10 | Hồ Gươm | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Xe lu và xe ca | ||
32 | Biển đảo yêu thương | 1, 2, 3, 4 | Khu rừng kì lạ dưới đáy biển |
5, 6 | Thư gửi bố ngoài đảo | ||
7, 8, 9, 10 | Nữ hoàng của đảo | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Tôm càng và cá con | ||
33 | Chúng mình thật đặc biệt | 1, 2, 3, 4 | Chuyện của Nam |
5, 6, 7, 8 | Mọi ngưởi đều khác biệt | ||
9, 10 | Ước mơ nào cũng quý | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Xe cứu hoả Tí Hon | ||
34 | Gửi lời chào lớp Một | 1, 2, 3, 4 | Buổi học cuối năm |
5, 6 | Gửi lời chào lớp Một | ||
7, 8, 9, 10 | Kì nghỉ hè của em | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Những phần thưởng đặc biệt | ||
35 | Những điều em đã học | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Ôn tập 1 |
Ôn tập 2 | |||
Ôn tập 3 | |||
9, 10, 11, 12 | Kiểm tra cuối học kì II |
3. Phân phối chương trình lớp 1 môn Mĩ thuật
Thiết kế chương trình môn Mỹ thuật lớp 1
Sách giáo khoa môn Mĩ thuật cấp Tiểu học được nhóm tác giả nghiên cứu, học hỏi kinh nghiệm việc biên soạn sách giáo khoa theo mô hình phát triển năng lực của các nước tiên tiến như Đan Mạch, Hàn Quốc, Nhật Bản, Philippines, Singapore… đồng thời nghiên cứu kế thừa những thành quả của việc biên soạn sách giáo khoa hiện hành để biên soạn bộ sách giáo khoa môn Mĩ thuật mới có những đặc trưng và đổi mới sau:
− Tuân thủ các quy định chung về phẩm chất, năng lực cho học sinh được nêu trong Chương trình bộ môn Mĩ thuật theo hướng tuyến tính và đồng tâm, tích hợp với các kiến thức môn học khác cho tất cả các lớp (từ lớp 1 đến lớp 5);
− Đáp ứng mọi đối tượng học sinh với thực tiễn kinh tế, xã hội, giáo dục và truyền thống văn hoá Việt Nam;
− Chú trọng việc rèn luyện 3 kĩ năng: Quan sát và nhận thức thẩm mĩ − Sáng tạo và ứng dụng thẩm mĩ − Phân tích và đánh giá thẩm mĩ, là khung trục chính xuyên suốt cả 5 lớp học nhằm đáp ứng yêu cầu của chương trình theo định hướng phát triển năng lực và thực hành, ứng dụng, lí luận và tích hợp các môn học;
− Chú ý những tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 tới nhận thức, sự phát triển về thẩm mĩ, tư duy sáng tạo, năng lực giao tiếp thẩm mĩ, nhằm đáp ứng nhu cầu đổi mới, phát triển của xã hội; dựa trên 4 tiêu chí chủ yếu: Giảm tải − Khoa học − Khả thi − Phát triển năng lực và định hướng nghề nghiệp, phù hợp với học sinh ở từng lứa tuổi.
Sách giáo khoa Mĩ thuật 1 trình bày hệ thống các chủ đề (theo hệ hình, hệ màu) phù hợp với tư duy thẩm mĩ, năng lực và gần gũi với học sinh cấp Tiểu học, có hướng tiếp cận mới về mặt nội dung và hình thức (như thiết kế trang chủ đề, dùng 8 chủ đề và mỗi chủ đề giải quyết một vấn đề về năng lực và những kĩ năng chuyên biệt…);
− Trải nghiệm, thực hành sáng tạo, ứng dụng từ các yếu tố đơn lẻ đến tổng hợp, tích hợp với các môn học tự nhiên, xã hội, âm nhạc, di sản, lịch sử mĩ thuật, sinh vật, thực vật, tiếng Việt,… và công nghệ mới;
− Thể nghiệm chất liệu và kĩ thuật trong quá trình thực hành sáng tạo và ứng dụng;
− Chủ động tìm hiểu, kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng trình bày, phản biện và tạo hứng thú trong học tập.
Phân phối chương trình lớp 1 môn Mĩ thuật:
Sách giáo khoa Mĩ thuật 1 được chia thành 8 chủ đề. Mỗi chủ đề từ 3 đến 4 tiết, mỗi tuần học 1 tiết bao gồm các nội dung thuộc lĩnh vực Mĩ thuật tạo hình (Hội hoạ, Đồ hoạ, Điêu khắc), Mĩ thuật ứng dụng (Thủ công) và tích hợp với kiến thức Lịch sử mĩ thuật, các bộ môn khoa học khác. Mỗi học kì có 2 tiết dành cho hoạt động đánh giá kết quả học tập. Các chủ đề được sắp xếp như sau:
Chủ đề | Tên chủ đề | Số tiết | Nội dung |
1 | Thế giới mĩ thuật | 4 | - Mĩ thuật quanh em - Chấm - Nét, hình, mảng - Góc mĩ thuật của em |
2 | Ngôi nhà của em | 4 | - Vẽ ngôi nhà từ hình và màu cơ bản - Vẽ nhà kết hợp với khung cảnh thiên nhiên - Ghép hình nhà - Góc mĩ thuật của em |
3 | Thiên nhiên và bầu trời | 4 | - Ngày và đêm - Nắng và mưa - Sấm chớp và cầu vồng - Góc mĩ thuật của em |
4 | Khu vườn của em | 4 | - Lá và cây - Hoa và quả - Khu vườn của em - Góc mĩ thuật của em |
5 | Khéo tay hay làm | 4 | - Chất liệu đất nặn - Tranh đất nặn - Mâm ngũ quả - Góc mĩ thuật của em |
6 | Những người bạn | 4 | - Tranh chân dung - Chân dung biểu cảm - Vẽ toàn thân - Góc mĩ thuật của em |
7 | Con vật em yêu | 4 | - Vật nuôi - Con vật trong thiên nhiên - Sáng tạo sản phẩm thủ công - Góc mĩ thuật của em |
8 | Phong cảnh quê hương | 3 | - Phong cảnh quê hương - Phong cảnh quê hương (tiếp theo) - Góc mĩ thuật của em |
Đánh giá kết quả giáo dục | Học kì I và II | 4 | |
Tổng cộng | 35 |
Mỗi một Chủ đề đều có các hoạt động:
- Quan sát, nhận thức
- Thực hành sáng tạo
- Trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
4. Phân phối chương trình lớp 1 môn Đạo Đức
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN ĐẠO ĐỨC 1 – SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Để quá trình tổ chức các hoạt động dạy học được thuận lợi, phù hợp với khả năng nhận thức, đặc điểm tâm sinh lí của học sinh và thời lượng tiết học ở tiểu học, đồng thời đảm bảo thể hiện chính xác, đầy đủ, rõ ràng nội dung và mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực học sinh của chương trình, từ 8 chủ đề trong chương trình, sách giáo khoa Đạo đức 1 được chia thành 14 bài học. Mỗi tuần dạy 1 tiết.
Như vậy:
- Thời lượng giáo dục đạo đức(Bài 1 đến bài 10)
10 bài x 2 tiết = 20 tiết (khoảng 60% tổng thời lượng);
- Thời lượng giáo dục kĩ năng sống(Bài 11 đến bài 14)
4 bài x 3 tiết = 12 tiết (khoảng 30% tổng thời lượng);
- Thời lượng đánh giá định kì: 3 tiết(khoảng 10% tổng thời lượng).
Theo cách thiết kế trên, cấu trúc nội dung và phân bố thời lượng dạy học trong sách giáo khoa Đạo đức 1 đáp ứng quy định của chương trình.
Bài | Tên bài | Số tiết |
Giáo dục đạo đức | ||
Bài 1 | Mái ấm gia đình | 2 |
Bài 2 | Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ | 2 |
Bài 3 | Anh chị em quan tâm, giúp đỡ nhau | 2 |
Bài 4 | Tự giác làm việc ở trường | 2 |
Bài 5 | Tự giác làm việc ở nhà | 2 |
Bài 6 | Không nói dối và biết nhận lỗi | 2 |
Bài 7 | Không tự ý lấy và sử dụng đồ của người khác | 2 |
Bài 8 | Trả lại của rơi | 2 |
Bài 9 | Sinh hoạt nền nếp | 2 |
Bài 10 | Cùng thực hiện nội quy trường, lớp | 2 |
Giáo dục kĩ năng sống | ||
Bài 11 | Tự chăm sóc bản thân | 3 |
Bài 12 | Phòng, tránh đuối nước | 3 |
Bài 13 | Phòng, tránh tai nạn trong sinh hoạt | 3 |
Bài 14 | Phòng, tránh tai nạn giao thông | 3 |
5. Phân phối chương trình lớp 1 môn Tự nhiên xã hội
Thời lượng thực hiện chương trình môn Tự nhiên và Xã hội 1 là 70 tiết/năm học, dạy trong 35 tuần. Ước lượng tỉ lệ % số tiết dành cho các chủ đề ở lớp 1 như sau:
Chủ đề | Tỉ lệ %trong chương trình | Dự kiến số tiết thực hiện trong SGK |
Gia đình | 14% | 10 |
Trường học | 13% | 10 |
Cộng đồng địa phương | 16% | 10 |
Thực vật và Động vật | 16% | 12 |
Con người và Sức khoẻ | 20% | 14 |
Trái Đất và Bầu trời | 11% | 8 |
Đánh giá định kì | 10% | 6 |
Sách Tự nhiên và Xã hội 1 gồm 32 bài học (bao gồm cả các bài ôn tập chủ đề). Mỗi bài học được xây dựng với cấu trúc là một chuỗi các hoạt động học tập của HS, thể hiện rõ quan điểm dạy học phát triển năng lực và dạy học tích hợp, đồng thời đảm bảo cấu trúc bài học theo tiêu chuẩn SGK quy định tại thông tư số 33/2017/TT–BGDĐT.
Mỗi bài học được trình bày theo cách tiếp cận gắn với những năng lực đặc thù và gợi ý GV tổ chức dạy học trong 2 tiết.
Chủ đề | Tên chủ đề/ Tên bài | Số tiết |
1 | Chủ đề: GIA ĐÌNH | 10 |
Bài 1: Gia đình của em | 2 | |
Bài 2: Sinh hoạt trong gia đình | 2 | |
Bài 3: Nhà ở của em | 2 | |
Bài 4: Đồ dùng trong nhà | 2 | |
Bài 5: Ôn tập chủ đề Gia đình | 2 | |
2 | Chủ đề: TRƯỜNG HỌC | 10 |
Bài 6: Trường học của em | 2 | |
Bài 7: Hoạt động ở trường em | 2 | |
Bài 8: Lớp học của em | 2 | |
Bài 9: Hoạt động của lớp em | 2 |
Bài 10: Ôn tập chủ đề Trường học | 2 | |
3 | Chủ đề: CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG | 10 |
Bài 11: Nơi em sinh sống | 2 | |
Bài 12: Công việc trong cộng đồng | 2 | |
Bài 13: Tết Nguyên đán | 2 | |
Bài 14: Đi đường an toàn | 2 | |
Bài 15: Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương | 2 | |
Ôn tập – Đánh giá giữa kì | 3 | |
4 | Chủ đề: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 12 |
Bài 16: Cây xung quanh em | 2 | |
Bài 17: Em chăm sóc và bảo vệ cây trồng | 2 | |
Bài 18: Con vật quanh em | 2 | |
Bài 19: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi | 2 | |
Bài 20: Giữ an toàn với một số con vật | 2 | |
Bài 21: Ôn tập chủ đề Thực vật và Động vật | 2 | |
5 | Chủ đề: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ | 14 |
Bài 22: Cơ thể của em | 2 | |
Bài 23: Các giác quan của em | 2 | |
Bài 24: Em giữ vệ sinh cơ thể | 2 | |
Bài 25: Em ăn uống lành mạnh | 2 | |
Bài 26: Em vận động và nghỉ ngơi | 2 | |
Bài 27: Em biết tự bảo vệ | 2 | |
Bài 28: Ôn tập chủ đề Con người và Sức khỏe | 2 | |
6 | Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | 8 |
Bài 29: Ban ngày và ban đêm | 2 | |
Bài 30: Ánh sáng mặt trời | 2 | |
Bài 31: Hiện tượng thời tiết | 2 | |
Bài 32: Ôn tập chủ đề Trái Đất và Bầu trời | 2 | |
Ôn tập – Đánh giá cuối kì | 3 |
6. Phân phối chương trình lớp 1 môn Hoạt động trải nghiệm
Tháng | Chủ đề | Sinhhoạt dưới cờ | Bài 1 | Sinh hoạt lớp | Sinhhoạt dưới cờ | Bài 2 | Sinh hoạt lớp | Sinhhoạt dưới cờ | Bài 3 | Sinh hoạt lớp | Sinhhoạt dưới cờ | Bài 4 | Sinh hoạt lớp |
Chủ đề | |||||||||||||
9 4 tiết | Em và những người bạn | Giới thiệu học sinh lớp 1 | Dáng vẻ bên ngoài của em và của bạn | Em làm việc nhóm | Thể hiện sự nghiêm trang khi chào cờ | Sở thích của em và của bạn | Tự giới thiệu sở thích của em | Cùng bạn vui Tết trung thu | Bức chân dung đáng yêu của em | Cùng bạn xây dựng lớp học đáng yêu | Giới thiệu những học sinh chăm ngoan khối lớp 1 | Tự giới thiệu về em | Cùng làm sơ đồ lớp học |
10 4 tiết | Một ngày của em | Hoạt cảnh “Một ngày của em” | Những việc em thường làm ở nhà | Làm bảng công việc thường ngày | Giới thiệu hoạt động ở trường | Một ngày ở trường của em | Trang trí thời khóa biểu | Trò chơi An toàn – nguy hiểm | An toàn mỗi ngày | Làm nhãn an toàn | Thi đội mũ bảo hiểm đúng và nhanh | Để mỗi ngày là một ngày vui | Cùng chơi trò chơi tập thể |
11 4 tiết | Trường lớp thân yêu | Tình bạn của chúng em | Những người bạn đáng yêu | Lớp chúng mình | Lớp 1 của em | Lớp học thân thiện | Trang trí lớp học đáng yêu | Giới thiệu các câu lạc bộ ở trường em | Mái trường em yêu | Trái tim biết ơn | Em bày tỏ lòng biết ơn thầy cô | Yêu mến thầy cô giáo | Văn nghệ chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam |
12 4 tiết | Em tự chăm sóc và phục vụ bản thân | Đội hình đội ngũ | Tìm hiểu việc tự chăm sóc và phục vụ bản thân | Học cách buộc dây giầy | Thể thao rèn luyện sức khỏe | Em tự chọn trang phục và đồ dùng | Sắm vai ứng xử tình huống | Noi gương chú bộ đội | Em giữ gìn sức khỏe | Bảo vệ thân thể khi chơi đùa | Em có thể tự làm | Thực hành tự chăm sóc bản thân | Trò chơi: Chuẩn bị bữa ăn |
1 4 tiết | Gia đình yêu dấu | Câu chuyện gia đình | Người thân trong gia đình | Hoạt cảnh về tình yêu thương gia đình | Tết yêu thương, Tết chia sẻ | Biết ơn người thân | Món quà mừng xâun | Lời chúc đầu xuân | Món quà yêu thương | Khúc ca chào xuân | Văn nghệ Chúc mừng năm mới | Gia đình vui vẻ | Chào đón mùa xuân |
2 4 tiết | Cảm xúc của em | Giới thiệu cảm xúc | Nhận biết cảm xúc | Quan sát cảm xúc | Diễn tả cảm xúc | Thể hiện cảm xúc khác nhau | Thể hiện cảm xúc | Hoạt cảnh Thể hiện cảm xúc | Thể hiện cảm xúc theo cách tích cực | Tập hít thở sâu để làm chủ cảm xúc | Hoạt cảnh thể hiện cảm xúc theo cách | Học cách để vui tươi hơn | Xử lí các tình huống tạo niềm vui |
tích cực | |||||||||||||
3 4 tiết | Em và những người xung quanh | Bảo vệ an toàn cho bản thân | Bảo vệ bản thân yêu quý của em | Em biêt tự bảo vệ mình | Văn nghệ chúc mừng người phụ nữ quanh em | Những người sống quanh em | Ứng xử lịch sự và thân thiện | Lời chào bốn phương | Lịch sự khi chào hỏi | Đi hỏi – về chào | Hoạt cảnh Khi em gặp người quen | Văn minh nơi công cộng | Ứng xử nơi công cộng |
4 4 tiết | Quê hương của em | Lễ phát động hội thi quê hương và môi trường | Quê hương tươi đẹp | Sinh hoạt dã ngoại | Hội thi Giới thiệu quê hương em | Những việc cần làm cho quê hương | Kế hoạch vì môi trường | Rung chuông vàng: Bảo vệ môi trường | Tuyên truyền bảo vệ môi trường | Trưng bày hình ảnh bảo vệ môi trường | Hội thi: Tuyên truyền bảo vệ môi trường | Giúp quê hương xanh, sạch, đẹp hơn | Dự án của chúng em |
5 3 tiết | Hội thi: Tuyên truyền bảo vệ môi trường | Giúp quê hương xanh, sạch, đẹp hơn | Bầu chọn người lao động gương mẫu | Học Bác Hồ gắn bó với thiên nhiên | Vẽ bức tranh quê hương | Trưng bày tranh quê hương em | Cây xanh quê em | Làm cho quê hương thêm xanh | Cây xanh của em | ||||
(tiếp theo) |
7. Phân phối chương trình lớp 1 môn GDTC
STT | Tên bài | Số tiết |
PHẦN MỘT, KIẾN THỨC CHUNG | ||
1 | Vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện | |
PHẦN HAI, VẬN ĐỘNG CƠ BẢN | ||
Chủ đề. Đội hình đội ngũ | 14 | |
2 | Bài 1. Tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ và tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số | |
Bài 2. Tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang, điểm số, dàn hàng và dồn hàng | 5 | |
Bài 3. Động tác quay trái, quay phải và quay sau | 4 | |
3 | Chủ đề. Bài tập thể dục | 7 |
Bài 1. Động tác vươn thở và động tác tay | 1 | |
Bài 2. Động tác chân và động tác vặn mình | 2 | |
Bài 3. Động tác bụng | 1 | |
Bài 4. Động tác phối hợp | 1 | |
Bài 5. Động tác điều hòa | 2 | |
4 | Chủ đề. Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản | 24 |
Bài 1. Tư thế vận động cơ bản của đầu, cổ | 4 | |
Bài 2. Tư thế vận động cơ bản của tay | 5 | |
Bài 3. Tư thế vận động cơ bản của chân | 5 | |
Bài 4. Vận động phối hợp của thân mình | 5 | |
Bài 5. Vận động phối hợp của các khớp | 5 | |
PHẦN BA. THỂ THAO TỰ CHỌN | ||
5 | Chủ đề. Bơi lội | 18 |
Bài 1. Khởi động và làm quen nước | 1 | |
Bài 2. Kỹ thuật quạt tay và đập chân | 1 | |
Bài 3. Phối hợp tay chân và thở | 1 | |
Bài 4. Hoàn thiện kỹ thuật bơi | 12 | |
Bài 5. Trò chơi vận động dưới nước | 3 | |
6 | Chủ đề. Bóng đá | 18 |
Bài 1. Hoạt động không bóng | 3 | |
Bài 2. Làm quen với bóng | 5 | |
Bài 3. Đá bóng | 5 | |
Bài 4. Dẫn bóng | 5 |