Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 Sách mới
Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 Sách mới
Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 sách Cánh Diều, Chân trời, Kết nối với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho 35 tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy.
1. Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 Cánh Diều
STT | CHỦ ĐỀ/ TÊN BÀI HỌC | SỐ TIẾT |
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT | 12 | |
1 | Đất và bảo vệ môi trường đất | 4 |
2 | Hỗn hợp và dung dịch | 3 |
3 | Sự biến đổi trạng thái của một số chất | 2 |
4 | Sự biến đổi hóa học của một số chất | 2 |
Ôn tập chủ đề Chất | 1 | |
CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG | 12 | |
5 | Năng lượng và năng lượng chất đốt | 4 |
6 | Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy | 3 |
7 | Năng lượng điện | 4 |
Ôn tập chủ đề Năng lượng | 1 | |
CHỦ ĐỀ 3. THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 11 | |
8 | Sự sinh sản của thực vật có hoa | 2 |
9 | Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | 3 |
10 | Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 3 |
11 | Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 2 |
Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật | 1 | |
CHỦ ĐỀ 4. VI KHUẨN | 7 | |
12 | Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | 4 |
13 | Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 2 |
Ôn tập chủ đề Vi khuẩn | 1 | |
CHỦ ĐỀ 5. CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ | 15 | |
14 | Nam và nữ | 2 |
15 | Sự sinh sản ở người | 2 |
16 | Quá trình phát triển của con người | 4 |
17 | Chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ tuổi dậy thì | 3 |
18 | Phòng tránh bị xâm hại | 3 |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ | 1 | |
CHỦ ĐỀ 6. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | 6 | |
19 | Chức năng của môi trường đối với sinh vật | 2 |
20 | Tác động của con người đến môi trường | 3 |
Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường | 1 | |
Ôn tập và kiểm tra | 7 | |
TỔNG SỐ TIẾT | 70 |
2. Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 Chân trời sáng tạo
Tên chủ đề/ Tên bài | Số tiết | Nội dung | Yêu cầu cần đạt | Năng lực đặc thù | Năng lực chung | Phẩm chất |
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT (17% ): 12 tiết – 7 bài | ||||||
Bài 1: Thành phần và vai trò của đất | 2 | - Thành phần của đất - Vai trò của đất | - Nêu được một số thành phần của đất. - Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. | - Năng lực (NL) nhận thức khoa học tự nhiên (KHTN): Nêu được một số thành phần của đất. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | |
Bài 2: Ô nhiễm, xói mòn đất | 3 | Vấn đề ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | - Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. - Đề xuất, thực hiện được việc làm giúp bảo vệ môi trường đất và vận động những người xung quanh cùng thực hiện. | - NL nhận thức KHTN: Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Nêu được biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đề xuất, thực hiện được việc làm giúp bảo vệ môi trường đất. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | Trách nhiệm: Tuyên truyền, vận động thực hiện bảo vệ môi trường đất. |
Bài 3: Hỗn hợp và dung dịch | 3 | - Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch từ các ví dụ đã cho. - Thực hành tách muối hoặc đường ra khỏi dung dịch muối hoặc đường. | - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch từ các ví dụ đã cho. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Thực hành tách muối hoặc đường ra khỏi dung dịch muối hoặc đường. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thực hành và dọn dẹp sau thực hành,… | ||
Bài 4: Sự biến đổi của chất | 3 | - Sự biến đổi trạng thái - Sự biến đổi hoá học | - Nêu được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. - Trình bày được ví dụ về biến đổi trạng thái của chất. - Trình bày được một số ví dụ đơn giản, gần gũi với cuộc sống về biến đổi hoá học (ví dụ: đinh bị gỉ, giấy cháy, than cháy,...). | - NL nhận thức KHTN: Nêu được một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí; Trình bày được ví dụ về biến đổi trạng thái của chất; biến đổi hoá học. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Quan sát và đưa ra ví dụ về sự biến đổi trạng thái của chất,… | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi thảo luận về sự biến đổi của chất. | |
Bài 5: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 2. NĂNG LƯỢNG (17%): 12 tiết – 7 bài | ||||||
Bài 6: Năng lượng và vai trò của năng lượng | 1 | Vai trò của năng lượng | Trình bày được một số nguồn năng lượng thông dụng và việc sử dụng chúng trong cuộc sống hằng ngày. | - NL nhận thức KHTN: Kể được tên thành phần chính của không khí. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Quan sát và (hoặc) làm thí nghiệm,… - NL vận dụng kiến thức, kĩ | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ không khí,… |
năng: Giải thích được vai trò của không khí đối với sự cháy. | ||||||
Bài 7: Mạch điện đơn giản | 2 | Mạch điện đơn giản | - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của mạch điện thắp sáng gồm: nguồn điện, công tắc và bóng đèn. - Nêu được một số quy tắc cơ bản về an toàn điện và tuân thủ các quy tắc an toàn điện trong tình huống thường gặp. | - NL nhận thức KHTN: Mô tả được cấu tạo và hoạt động của mạch điện thắp sáng; Nêu được một số quy tắc cơ bản về an toàn điện. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Tuân thủ các quy tắc an toàn điện trong tình huống thường gặp. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô chuẩn bị thí nghiệm và dọn dẹp sau thí nghiệm,… | Trách nhiệm: Tuyên truyền sử dụng an toàn điện. |
Bài 8: Vật dẫn điện và vật cách điện | 2 | - Vật dẫn điện - Vật cách điện | - Giải thích được lí do sử dụng vật dẫn điện, vật cách điện trong một số đồ vật, tình huống thường gặp. - Đề xuất được cách làm thí nghiệm để xác định vật dẫn điện, vật cách điện. | - NL nhận thức KHTN: Đề xuất được cách làm thí nghiệm để xác định vật dẫn điện, vật cách điện. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Giải thích được lí do sử dụng vật dẫn điện, vật cách điện trong một số đồ vật, tình huống thường gặp. | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về việc sử dụng các vật liệu cách điện và dẫn điện. | |
Bài 9: Sử dụng năng lượng điện | 1 | Sử dụng năng lượng điện | - Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng điện ở trường và ở nhà. - Đề xuất và trình bày được những việc cần làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng điện một cách | - NL nhận thức KHTN: Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng điện. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đề xuất và trình bày được những việc cần làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm | - NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè và thầy cô trao đổi, thảo luận,.. | Trách nhiệm: Tuyên truyền sử dụng tiết kiệm điện. |
đơn giản, dễ nhớ (như dùng hình ảnh, sơ đồ,...) để vận động gia đình và cộng đồng cùng thực hiện. | năng lượng điện và thực hiện tiết kiệm năng lượng điện ở trường và ở nhà. | |||||
Bài 10: Năng lượng chất đốt | 2 | - Một số nguồn năng lượng chất đốt - Sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng chất đốt | - Nêu được một số nguồn năng lượng chất đốt. - Nêu được vai trò của chúng trong đời sống và sản xuất. - Trình bày được biện pháp phòng chống cháy, nổ, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt. - Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | - NL nhận thức KHTN: Nêu được một số nguồn năng lượng chất đốt và vai trò. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Trình bày được biện pháp phòng chống cháy, nổ, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt; Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng chất đốt. | NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn trao đổi, thảo luận về năng lượng chất đốt. | Trách nhiệm: Tuyên truyền và thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt. |
Bài 11: Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy | 3 | - Sử dụng năng lượng mặt trời - Sử dụng năng lượng gió - Sử dụng năng lượng nước chảy | - Kể được tên một số phương tiện, máy móc và hoạt động của con người sử dụng năng lượng mặt trời, gió và nước chảy. - Thu thập, xử lí thông tin và trình bày được (bằng những hình thức khác nhau) về việc khai thác, sử dụng các dạng năng lượng nêu trên. | - NL nhận thức KHTN: Kể được tên một số phương tiện, máy móc và hoạt động của con người sử dụng năng lượng mặt trời, gió và nước chảy. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Thu thập, xử lí thông tin và trình bày được về việc khai thác, sử dụng các dạng năng lượng nêu trên. | NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi về sử dụng hiệu quả năng lượng mặt trời, gió và nước chảy. | Trách nhiệm: Tuyên truyền và thực hiện sử dụng năng lượng sạch. |
Bài 12: Ôn tập | 1 |
CHỦ ĐỀ 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (15%): 10 tiết - 4 bài | ||||||
Bài 13: Sự sinh sản ở thực vật hoa | 3 | Sự sinh sản của thực vật có hoa | - Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của thực vật có hoa. - Xác định được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa; phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. - Vẽ sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho), ghi chú được tên các bộ phận của hoa. - Dựa trên sơ đồ nêu được vai trò của nhị và nhuỵ trong quá trình thụ phấn, thụ tinh, tạo hạt và quả. | - NL nhận thức KHTN: Xác định được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa; nêu được vai trò của nhị và nhuỵ trong quá trình thụ phấn, thụ tinh, tạo hạt và quả. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về cơ quan sinh sản và sự sinh sản ở thực vật hoa. | |
Bài 14: Sự lớn lên và phát triển của thực vật | 2 | Sự lớn lên và phát triển của thực vật | - Vẽ sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho), ghi chú được tên các bộ phận của hạt. - Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được tên một số giai đoạn phát triển chính của cây con mọc lên từ hạt và cây con mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ; trình bày được sự lớn lên của cây con. - Nêu được ví dụ về cây con | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được sự lớn lên của cây con; Nêu được ví dụ về cây con mọc ra từ lá, thân, rễ của một số thực vật có hoa. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được tên một số giai đoạn phát triển chính của cây con,... - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Trồng cây bằng hạt và | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự lớn lên và phát triển của thực vật. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ thực vật. |
mọc ra từ thân, rễ, lá của một số thực vật có hoa. - Thực hành: Trồng cây bằng hạt và trồng cây bằng thân (hoặc lá, rễ). | trồng cây bằng thân (hoặc lá, rễ). | |||||
Bài 15: Sự sinh sản ở động vật | 2 | Sự sinh sản của động vật | - Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của động vật. - Nêu được tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con và các hình thức sinh sản của chúng qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video. | - NL nhận thức KHTN: Nêu được tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con và các hình thức sinh sản của động vật. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của động vật. | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự sinh sản ở động vật. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ động vật. |
Bài 16: Sự lớn lên và phát triển của động vật | 2 | Sự lớn lên và phát triển của động vật | - Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được vòng đời của một số động vật đẻ trứng và đẻ con; trình bày được sự lớn lên của con non nở ra từ trứng và con non được sinh ra từ thú mẹ. | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được sự lớn lên của con non nở ra từ trứng và con non được sinh ra từ thú mẹ. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Ghi chú được vòng đời của một số động vật đẻ trứng và đẻ con. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự lớn lên và phát triển của động vật. | |
Bài 17: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 4: VI KHUẨN (10%): 7 tiết – 4 bài | ||||||
Bài 18: Vi khuẩn quanh ta | 1 | Sự đa dạng của vi khuẩn | Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường; | NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao |
chúng sống ở khắp nơi trong đất, nước, sinh vật khác,... qua quan sát tranh ảnh, video. | nhìn thấy bằng mắt thường; chúng sống ở khắp nơi trong đất, nước, sinh vật khác,.. | đổi, thảo luận về sự đa dạng của vi khuẩn. | ||||
Bài 19: Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | 3 | Các vi khuẩn có ích được dùng trong chế biến thực phẩm | Trình bày được một đến hai ví dụ về việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm. | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được một hoặc hai ví dụ về việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Thực hành làm sữa chua. | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về vi khuẩn có ích. | |
Bài 20: Một số bệnh do vi khuẩn gây ra | 2 | Một số bệnh do vi khuẩn có hại gây ra | Kể được tên một đến hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh. | - NL nhận thức KHTN: Kể được tên một hoặc hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Đưa ra được cách phòng tránh một số bệnh do vi khuẩn gây ra. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về vi khuẩn có hại. | Trách nhiệm: Tuyên truyền giữ vệ sinh để phòng tránh vi khuẩn gây bệnh. |
Bài 21: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 5. CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (21%): 15 tiết – 7 bài | ||||||
Bài 22: Một số đặc điểm của nam và nữ | 2 | Đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ | - Phân biệt được đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ; thể hiện được thái độ và thực hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. | - NL nhận thức KHTN: Phân biệt được đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ. - NL vận dụng kiến thức, kĩ | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về sự tôn trọng | Trách nhiệm: Tuyên truyền bình đẳng giới. |
năng: Thể hiện được thái độ và thực hiện sự tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. | các bạn cùng giới và khác giới. | |||||
Bài 23: Sự sinh sản ở người | 3 | Quá trình hình thành cơ thể người | − Sử dụng được sơ đồ và một số thuật ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh,...) để trình bày quá trình hình thành cơ thể người. − Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người. | - NL nhận thức KHTN: Sử dụng được sơ đồ và một số thuật ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh,...) để trình bày quá trình hình thành cơ thể người; Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người. | NL giao tiếp, hợp tác: cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về quá trình hình thành cơ thể người. | Trách nhiệm: Quan tâm, chăm sóc trẻ em, tuổi vị thành niên và tuổi già. |
Bài 24: Các giai đoạn phát triển của con người | 3 | Các giai đoạn phát triển của con người | Phân biệt được một số giai đoạn phát triển chính của con người (tuổi ấu thơ, tuổi dậy thì, tuổi trưởng thành,...). | NL nhận thức KHTN: Phân biệt được một số giai đoạn phát triển chính của con người. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về các giai đoạn phát triển của con người. | Trách nhiệm: Tuyên truyền tôn trọng, quan tâm chăm sóc trẻ em, tuổi vị thành niên và người cao tuổi. |
Bài 25: Chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì | 3 | Chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì | - Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - Giải thích được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt là ở tuổi dậy thì. - Có ý thức và kĩ năng thực hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài. | - NL nhận thức KHTN: Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Giải thích được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt là ở tuổi dậy thì. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Có ý thức và kĩ năng | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì. | Trách nhiệm: Quan tâm chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì; Tôn trọng và bình đẳng giới. |
thực hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài. | ||||||
Bài 26: Phòng tránh bị xâm hại | 3 | Phòng tránh bị xâm hại | - Nói được về cảm giác an toàn và quyền được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn của cá nhân và phản đối mọi sự xâm hại. - Trình bày được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục và cách phòng tránh, ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại. - Lập được danh sách những người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi cần. - Đưa ra được yêu cầu giúp đỡ khi bản thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị xâm hại. | - NL nhận thức KHTN: Nói được về cảm giác an toàn và quyền được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn của cá nhân và phản đối mọi sự xâm hại. - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Trình bày được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Cách phòng tránh, ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại; Lập được danh sách những người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi cần. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về phòng tránh bị xâm hại. | Trách nhiệm: Tuyên truyền phòng tránh bị xâm hại. |
Bài 27: Ôn tập | 1 | |||||
CHỦ ĐỀ 6. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG (10%): 7 tiết – 3 bài | ||||||
Bài 28: Chức năng của môi trường | 2 | Vai trò của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng | − Trình bày được các chức năng cơ bản của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng: + Cung cấp chỗ ở, thức ăn và những nhu cầu sống thiết yếu khác. | - NL nhận thức KHTN: Trình bày được các chức năng cơ bản của môi trường đối với sinh vật. | - NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về vai trò của môi trường đối với sinh vật. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ môi trường. |
+ Nơi chứa đựng các chất thải do con người và sinh vật tạo ra trong quá trình sống. + Bảo vệ con người và sinh vật khỏi những tác động từ bên ngoài. | ||||||
Bài 29: Tác động của con người đến môi trường | 4 | Tác động của con người đến môi trường | - Thu thập được một số thông tin, bằng chứng cho thấy con người có những tác động tiêu cực và những tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - Thực hiện được một số việc làm thiết thực, phù hợp để góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Xây dựng được nội dung và sử dụng cách trình bày phù hợp như dùng hình ảnh, sơ đồ,... để vận động mọi người cùng sống hoà hợp với thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở địa phương. | - NL tìm hiểu môi trường xung quanh: Thu thập được một số thông tin, bằng chứng cho thấy con người có những tác động tiêu cực và những tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên. - NL vận dụng kiến thức, kĩ năng: Thực hiện được một số việc làm thiết thực, phù hợp để góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Xây dựng được nội dung và sử dụng cách trình bày phù hợp như dùng hình ảnh, sơ đồ,... để vận động mọi người cùng sống hoà hợp với thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở địa phương. | NL giao tiếp, hợp tác: Cùng bạn bè trao đổi, thảo luận về tác động của con người đến môi trường. | Trách nhiệm: Tuyên truyền bảo vệ môi trường. |
Bài 30: Ôn tập | 1 |
3. Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết theo KHMH | Thời lượng | |||
1 | Chủ đề 1: CHẤT | Bài 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (tiết 1) | 1 | 2 tiết | ||
Bài 1: THÀNH PHẦN VÀ VAI TRÒ CỦA ĐẤT ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG (tiết 2) | 2 | |||||
2 | Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 1) | 3 | 3 tiết | |||
Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 2) | 4 | |||||
3 | Bài 2: Ô NHIỄM, XÓI MÒN ĐẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT (tiết 3) | 5 | ||||
Bài 3: HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (tiết 1) | 6 | 2 tiết | ||||
4 | Bài 3: HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH (tiết 2) | 7 | ||||
Bài 4: ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT Ở TRẠNG THÁI RẮN, LỎNG, KHÍ. SỰ BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA CHẤT (Tiết 1) | 8 | 2 tiết | ||||
5 | Bài 4: ĐẶC ĐIỂM CỦA CHẤT Ở TRẠNG THÁI RẮN, LỎNG, KHÍ. SỰ BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA CHẤT (Tiết 2) | 9 | ||||
Bài 5: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC CỦA CHẤT (tiết 1) | 10 | 2 tiết | ||||
6 | Bài 5: SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC CỦA CHẤT (tiết 2) | 11 | ||||
Bài 6: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CHẤT | 12 | 1 tiết | ||||
7 | Chủ đề 2: NĂNG LƯỢNG | Bài 7: VAI TRÒ CỦA NĂNG LƯỢNG (Tiết 1) | 13 | 2 tiết | ||
Bài 7: VAI TRÒ CỦA NĂNG LƯỢNG (Tiết 2) | 14 | |||||
8 | Bài 8: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 1) | 15 | 2 tiết | |||
Bài 8: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN (Tiết 2) | 16 | |||||
9 | Bài 9: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. VẬT DẪN ĐIỆN VÀ VẬT CÁCH ĐIỆN (tiết 1) | 17 | 2 tiết | |||
Ôn tập giữa HK1 | 18 | 1 tiết | ||||
10 | Bài 9: MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN. VẬT DẪN ĐIỆN VÀ VẬT CÁCH ĐIỆN (tiết 2) | 19 | 2 tiết | |||
Bài 10: NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 1) | 20 | 2 tiết | ||||
11 | Bài 10: NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT (tiết 2) | 21 | ||||
Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 1) | 22 | 2 tiết | ||||
12 | Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 2) | 23 | ||||
Bài 11: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI, NĂNG LƯỢNG GIÓ, NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY (Tiết 3) | 24 | 2 tiết | ||||
13 | Bài 12: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ NĂNG LƯỢNG | 25 | ||||
Chủ đề 3: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | Bài 13: SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 1) | 26 | 2 tiết | |||
14 | Bài 13: SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA (Tiết 2) | 27 | ||||
Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 1) | 28 | 3 tiết | ||||
15 | Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 2) | 29 | ||||
Bài 14: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CON (Tiết 3) | 30 | |||||
16 | Bài 15: SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 1) | 31 | 2 tiết | |||
Bài 15: SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 2) | 32 | |||||
17 | Bài 16: VÒNG ĐỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 1) | 33 | 2 tiết | Dạy học ngoài trời | ||
Bài 16: VÒNG ĐỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA ĐỘNG VẬT (Tiết 2) | 34 | Tích hợp liên môn Công nghệ bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | ||||
18 | ÔN TẬP KIỂM TRA | ÔN TẬP CUỐI HK1 | 35 | 1 tiết | ||
KIỂM TRA CUỐI HK1 | 36 | 1 tiết | ||||
19 | Chủ đề 4: VI KHUẨN | Bài 17: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 37 | 1 tiết | ||
Bài 18: VI KHUẨN XUNG QUANH CHÚNG TA (Tiết 1) | 38 | 2 tiết | ||||
20 | Bài 18: VI KHUẨN XUNG QUANH CHÚNG TA (Tiết 2) | 39 | ||||
Bài 19: VI KHUẨN CÓ ÍCH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (Tiết 1) | 40 | 2 tiết | ||||
21 | Bài 19: VI KHUẨN CÓ ÍCH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (Tiết 2) | 41 | ||||
Bài 20: VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (tiết 1) | 42 | 2 tiết | ||||
22 | Bài 20: VI KHUẨN GÂY BỆNH Ở NGƯỜI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH (tiết 2) | 43 | ||||
Bài 21: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ VI KHUẨN | 44 | 1 tiết | ||||
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | Bài 22: SỰ HÌNH THÀNH CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 1) | 45 | 2 tiết | |||
23 | Bài 22: SỰ HÌNH THÀNH CƠ THỂ NGƯỜI (tiết 2) | 46 | ||||
24 | Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 1) | 47 | 3 tiết | |||
Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 2) | 48 | |||||
25 | Bài 23: CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CHÍNH CỦA CON NGƯỜI (Tiết 3) | 49 | ||||
Bài 24: NAM VÀ NỮ (Tiết 1) | 50 | 2 Tiết | ||||
26 | Bài 24: NAM VÀ NỮ (Tiết 2) | 51 | ||||
Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 1) | 52 | 3 Tiết | ||||
27 | Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 2) | 53 | ||||
Ôn tập giữa HK2 | 54 | 1 tiết | ||||
28 | Bài 25: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ TUỔI DẬY THÌ (tiết 3) | 55 | 3 tiết | |||
Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 1) | 56 | 4 tiết | ||||
29 | Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 2) | 57 | ||||
Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 3) | 58 | |||||
30 | Bài 26: PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI (tiết 4) | 59 | ||||
Bài 27: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ | 60 | 1 tiết | ||||
31 | Chủ đề 6: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 1) | 61 | 4 tiết | ||
Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 2) | 62 | |||||
Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 3) | 63 | |||||
32 | Bài 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (TIẾT 4) | 64 | ||||
33 | Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1) | 65 | 3 tiết | |||
34 | Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 2) | 66 | ||||
Bài 29: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 3) | 67 | |||||
35 | Bài 30: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG | 68 | 1 tiết | |||
ÔN TẬP KIỂM TRA | Ôn tập cuối năm | 69 | 1 tiết | |||
Kiểm tra cuối năm | 70 | 1 tiết |