Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo là tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt 1, để các thầy cô chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học, đảm bảo học sinh đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng một cách chính xác nhất môn Tiếng Việt 1 theo bộ sách Chân Trời Sáng Tạo.
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1
1. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 - bộ sách Chân Trời Sáng Tạo
Thứ tự tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
1 | Những bài học đầu tiên | 1, 2 | A a |
3, 4 | B b | ||
5, 6 | C c dấu huyền, dấu sắc | ||
7, 8 | O o dấu hỏi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cá bò | ||
2 | Bé và bà | 1, 2 | Ơ ơ, dấu nặng |
3, 4 | Ô ô, dấu ngã | ||
5, 6 | V v | ||
7, 8 | E e Ê ê | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và bà | ||
3 | Đi chợ | 1, 2 | D d Đ đ |
3, 4 | I i K k | ||
5, 6 | L l H h | ||
7, 8 | ch kh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bé và chị đi chợ | ||
4 | Kì nghỉ | 1, 2 | N n M m |
3, 4 | U u Ư ư | ||
5, 6 | G g gh | ||
7, 8 | ng ngh | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Nghỉ hè | ||
5 | Ở nhà | 1, 2 | T t th nh |
3, 4 | R r tr | ||
5, 6 | ia | ||
7, 8 | ua ưa | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Ba chú thỏ | ||
6 | Đi sở thú | 1, 2 | P p ph |
3, 4 | S s X x | ||
5, 6 | Q q qu Y y |
7, 8 | gi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Khỉ và sư tử | ||
7 | Thể thao | 1, 2 | ao eo |
3, 4 | au êu | ||
5, 6 | â âu | ||
7, 8 | iu ưu | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Rùa và thỏ | ||
8 | Đồ chơi – trò chơi | 1, 2 | ai oi |
3, 4 | ôi ơi | ||
5, 6 | ui ưi | ||
7, 8 | ay ây | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Cho nhau đồ chơi | ||
9 | Vui học | 1, 2 | ac âc |
3, 4 | ă ăc | ||
5, 6 | oc ôc | ||
7, 8 | uc ưc | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bọ rùa đi học | ||
10 | Ngày chủ nhật | 1, 2 | at ăt ât |
3, 4 | et êt it | ||
5, 6 | ot ôt ơt | ||
7, 8 | ut ưt | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sóc và dúi | ||
11 | Bạn bè | 1, 2 | an ăn ân |
3, 4 | en ên in | ||
5, 6 | on ôn | ||
7, 8 | ơn un | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bạn mới của khỉ con | ||
12 | Trung thu | 1, 2 | ang ăng âng |
3, 4 | ong ông | ||
5, 6 | ung ưng | ||
7, 8 | ach êch ich | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập |
12 | Kể chuyện: Sự tích đèn Trung thu | ||
13 | Thăm quê | 1, 2 | am ăm âm |
3, 4 | em êm | ||
5, 6 | om ôm ơm | ||
7, 8 | im um | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Lần đầu đi qua cầu khỉ | ||
14 | Lớp em | 1, 2 | ap ăp âp |
3, 4 | ep êp | ||
5, 6 | op ôp ơp | ||
7, 8 | ip up | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Bạn cùng lớp | ||
15 | Sinh nhật | 1, 2 | anh ênh inh |
3, 4 | ươu | ||
5, 6 | iêu yêu | ||
7, 8 | uôi ươi | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sinh nhật đáng nhớ của mèo con | ||
16 | Ước mơ | 1, 2 | iêc uôc ươc |
3, 4 | iêt uôt ươt | ||
5, 6 | iên yên | ||
7, 8 | uôn ươn yêt | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Giấc mơ của một cậu bé | ||
17 | Vườn ươm | 1, 2 | iêng yêng |
3, 4 | uông ương | ||
5, 6 | iêm uôm ươm | ||
7, 8 | iêp ươp yêm | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Khúc rễ đa | ||
18 | Những điều em đã học | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Ôn tập 1 |
Ôn tập 2 | |||
9, 10, 11, 12 | Kiểm tra cuối học kì I |
2. Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 2 - bộ sách Chân Trời Sáng Tạo
Thứ tự tuần | Chủ đề | Tiết | Bài |
19 | Ngàn hoa khoe sắc | 1, 2 | oa oe |
3, 4 | uê uy | ||
5, 6 | oai oay oac | ||
7, 8 | oat oan oang | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Sự tích hoa ngọc lan | ||
20 | Ngày tuyệt vời | 1, 2 | uân uyên uyt |
3, 4 | oăt uât uyêt | ||
5, 6 | oanh uynh uych | ||
7, 8 | oăng oam oap | ||
9 | (Thực hành) | ||
10, 11 | Ôn tập | ||
12 | Kể chuyện: Vượt qua nỗi sợ | ||
21 | Những bông hoa nhỏ | 1, 2, 3, 4 | Bông hoa niềm vui |
5, 6, 7, 8 | Những bông hoa nhỏ trên sân | ||
9, 10 | Như bông hoa nhỏ | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Câu chuyện về chú trống choai | ||
22 | Mưa và nắng | 1, 2 | Mưa |
3, 4, 5, 6 | Mặt trời và hạt đậu | ||
7, 8, 9, 10 | Cầu vồng | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Thần mưa và thần nắng | ||
23 | Tết quê em | 1, 2 | Chào xuân |
3, 4, 5, 6 | Chợ hoa ngày Tết ở Hà Nội | ||
7, 8, 9, 10 | Mâm cơm ngày Tết ở Huế | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Đêm giao thừa ý nghĩa | ||
24 | Những người bạn đầu tiên | 1, 2 | Gia đình thân thương |
3, 4, 5, 6 | Làm bạn với bố | ||
7, 8, 9, 10 | Những trò chơi cùng ông bà | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Vinh và chiếc gối mèo | ||
25 | Mẹ và cô | 1, 2, 3, 4 | Mẹ của thỏ bông |
5, 6, 7, 8 | Nói với em | ||
9, 10 | Mẹ và cô | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Cô giáo như mẹ hiền | ||
26 | Những người bạn im | 1, 2, 3, 4 | Cô chổi rơm |
lặng | 5, 6 | Ngưỡng cửa | |
7, 8, 9, 10 | Mũ bảo hiểm | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Chuyện ghế và bàn | ||
27 | Bạn cùng học cùng chơi | 1, 2, 3, 4 | Mít học vẽ tranh |
5, 6, 7, 8 | Vui học ở Thảo cầm viên | ||
9, 10 | Cùng vui chơi | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Đôi bạn và hai chú chim non | ||
28 | Trong chiếc cặp của em | 1, 2, 3, 4 | Câu chuyện về giấy kẻ |
5, 6 | Trong chiếc cặp của em | ||
7, 8, 9, 10 | Những điều cần biết về bút chì | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Ai quan trọng nhất? | ||
29 | Đường đến trường | 1, 2, 3, 4 | Chuyện xảy ra trên đường |
5, 6 | Đi học | ||
7, 8, 9, 10 | Biển báo | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Chuyện hai chú thỏ | ||
30 | Làng quê yên bình | 1, 2 | Làng em buổi sáng |
3, 4, 5, 6 | Ban mai trên bản làng | ||
7, 8, 9, 10 | Làng gốm Bát Tràng | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Mong ước của ngựa con | ||
31 | Phố xá nhộn nhịp | 1, 2 | Dạo phố |
3, 4, 5, 6 | Bưu điện Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7, 8, 9, 10 | Hồ Gươm | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Xe lu và xe ca | ||
32 | Biển đảo yêu thương | 1, 2, 3, 4 | Khu rừng kì lạ dưới đáy biển |
5, 6 | Thư gửi bố ngoài đảo | ||
7, 8, 9, 10 | Nữ hoàng của đảo | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Tôm càng và cá con | ||
33 | Chúng mình thật đặc biệt | 1, 2, 3, 4 | Chuyện của Nam |
5, 6, 7, 8 | Mọi ngưởi đều khác biệt | ||
9, 10 | Ước mơ nào cũng quý | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Xe cứu hoả Tí Hon | ||
34 | Gửi lời chào lớp Một | 1, 2, 3, 4 | Buổi học cuối năm |
5, 6 | Gửi lời chào lớp Một | ||
7, 8, 9, 10 | Kì nghỉ hè của em | ||
11 | (Thực hành) | ||
12 | Kể chuyện: Những phần thưởng đặc biệt | ||
35 | Những điều em đã học | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Ôn tập 1 |
Ôn tập 2 | |||
Ôn tập 3 | |||
9, 10, 11, 12 | Kiểm tra cuối học kì II |