Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Quyết định 25/2021/QĐ-UBND Hà Nội

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ NỘI
_________
Số: 25/2021/QĐ-UBND
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định về quản tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị s nghiệp ng lập, doanh nghiệp vốn n nước
thuộc thẩm quyền quản của Ủy ban nhân dân thành ph Nội
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, b
sung một số điều của Luật T chức Chính phủ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật Viên chức ngày 15 tháng 11
năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức, Luật viên chức ngày 25
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ
chức các quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Ngh
định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 24/2014/NĐ-CP; Nghị định s 108/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Ngh định số 37/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính ph quy định về
thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính; Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm
2020 của Chính ph quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn c Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc
làm biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính ph
về vị trí việc làm số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính ph quy định về
tuyển dụng, sử dụng quản công chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 m 2020
của Chính phủ về tuyển dụng, s dụng quản viên chức; Ngh định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17
tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một s loại công việc trong quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của
Chính ph sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công
chức, thăng hạng viên chức thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong quan hành
chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020
của Chính phủ về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số
112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về xử kỷ luật cán bộ, ng chức, viên
chức;
Căn cứ Ngh định số 08/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính ph quy định số
lượng Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều
động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân; Ngh định số 69/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh,
số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người
hoạt động không chuyên trách cấp xã; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011
của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp người hoạt động
không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố; Ngh định số 32/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ quy định chi tiết biện pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27 tháng
11 năm 2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức hình chính quyền đô th tại thành phố Nội
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ v đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Ngh định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số
135/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị
định số 46/2017/NĐ-CP; Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy
định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Giáo
dục đại học;
Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ v thực hiện
quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước; Ngh định số 159/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2020 của Chính ph về quản người giữ chức danh, chức vụ người đại diện phần vốn nhà
nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định
chế tự ch tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nôi vụ tại Tờ trình số 2914/TTr-SNV ngày 12 tháng 10 năm
2021 v việc ban nh Quy định về quản t chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong tổ chức hành chính, đơn v s nghiệp công lập, doanh nghiệp vốn nhà nước
thuộc thẩm quyền quản của Ủy ban nhân dân thành phố Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản tổ chức bộ máy, biên chế, cán
bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh
nghiệp vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.
Quyết định y thay thế Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố Nội ban hành Quy định về phân cấp quản tổ chức b máy, công chức,
viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
Nội Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành
phố Nội ban hành Quy định về phân cấp quản tổ chức bộ y, cán bộ, công chức, lao động hợp
đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc S Nội vụ, Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành, đơn v sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân n Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn; Tổng Công ty, ng ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân Thành phố nắm giữ 100% vốn điều lệ, Công ty cổ
phần vốn góp của Ủy ban nhân n Thành phố; n bộ, công chức, viên chức, người lao động;
quan, tổ chức nhân liên quan chịu trách nhiệm thi nh Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - B pháp;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Kho bạc Nhà ớc Thành phố;
- BHXH Thành phố;
- VP UBND TP: c PCVP;
Các phòng: NC, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học-Công báo;
- Cổng Giao tiếp điện tử TP;
- Lưu: VT.
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ NỘI
_________
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
QUY ĐỊNH
Về quản lý t chức b máy, biên chế, cán bộ, ng chức, viên chức, người lao động trong tổ
chức hành chính, đơn vị s nghiệp công lập, doanh nghiệp vốn nhà nước thuộc thẩm quyền
quản của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của Ủy ban nhân dân thành
phố Nội)
_______
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về quản tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp vốn nhà nước
thuộc thẩm quyền quản của Ủy ban nhân dân thành phố Nội.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức hành chính
a) Ủy ban nhân dân Thành phố;
b) quan chuyên n thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố; Ban Quản lý các Khu công nghiệp
Chế xuất Hà Nội; Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội Hội đồng nhân dân Thành phố (gọi chung
Sở, ngành);
c) Văn phòng, thanh tra, phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở, ngành (gọi chung là phòng
cấp sở); chi cục tổ chức tương đương thuộc Sở, ngành (gọi chung Chi cục);
d) Phòng và tương đương thuộc chi cục (gọi chung phòng cấp chi cục);
đ) Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị (gọi chung Ủy ban nhân dân cấp huyện);
e) quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Đội Quản trật tự xây dựng đô
thị quận, huyện, thị xã (gọi chung phòng cấp huyện);
g) Ủy ban nhân dân phường; Ủy ban nhân dân xã, thị trấn (gọi chung Ủy ban nhân dân cấp
xã).
2. Đơn vị sự nghiệp công lập
a) Đơn vị sự nghiệp ng lập thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố;
b) Đơn vị sự nghiệp ng lập thuộc Sở, ngành;
c) Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chi cục;
d) Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân Thành
phố;
đ) Đơn vị sự nghiệp ng lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 2 Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính ph thuộc thẩm quyền quản của Ủy ban nhân dân Thành phố.
4. nhân
a) Cán bộ, công chức (bao gồm công chức phường; cán bộ, công chức xã, thị trấn), viên chức,
lao động hợp đồng theo quy định của pháp luật làm việc các quan, đơn vị nêu tại khoản 1, khoản
2 Điều y;
b) Người quản lý doanh nghiệp nhà ớc, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn nhà nước
theo quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 2 Nghị định số 159/2020/NĐ-CP ngay 31/12/2020 của
Chính phủ.

Quyết định 25/2021

VnDoc mời các bạn cùng tìm hiểu nội dung Quyết định 25/2021/QĐ-UBND Hà Nội Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế cán bộ, công chức, viên chức đơn vị sự nghiệp công lập.

Quyết định 25/2021/QĐ-UBND Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. VnDoc mời các bạn cùng theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn cũng như nắm được trọn bộ nội dung quyết định 25.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2021.

Xem nội dung chi tiết ở file PDF

Đánh giá bài viết
1 328
Sắp xếp theo