Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tên các bộ, ngành, cơ quan trong Tiếng Anh

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tên các bộ, ngành, cơ quan trong Tiếng Anh

Để giúp các bạn có thêm kiến thức, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tên các bộ, ngành, cơ quan trong tiếng Anh dành cho bạn tham khảo. Hãy cùng VnDoc học tiếng Anh thật tốt nhé!

1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt (Nếu có)
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Socialist Republic of Vietnam

SRV
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Vietnam
Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Vietnam

2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt (Nếu có)
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Vietnam GOV
Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence MND
Bộ Công an Ministry of Public Security MPS
Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs MOFA
Bộ Tư pháp Ministry of Justice MOJ
Bộ Tài chính Ministry of Finance MOF
Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade MOIT
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA
Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport MOT
Bộ Xây dựng Ministry of Construction MOC
Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications MIC
Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training MOET
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development MARD
Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment

MPI

Bộ Y tế Ministry of Health

MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology

MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST
Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment MONRE
Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate GI
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Vietnam SBV
Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs CEMA
Văn phòng Chính phủ Office of the Government GO

3. Các chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Anh Viết tắt (Nếu có)
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM
Bảo hiểm xã hội Việt Nam Vietnam Social Security VSI
Thông tấn xã Việt Nam Vietnam News Agency VNA
Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Vietnam VOV
Đài Truyền hình Việt Nam Vietnam Television VTV
Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vietnam Academy of Science and Technology VAST
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Vietnam Academy of Social Sciences VASS
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Vietnam
Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister
Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs
Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security
Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice
Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance
Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade
Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Minister of Transport
Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Minister of Information and Communications
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment
Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs
Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment
Tổng Thanh tra Chính phủ Inspector-General
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

Trên đây là tên các bộ, ban, ngành trong tiếng Anh VnDoc sưu tầm và tổng hợp với hy vọng mang tới nguồn kiến thức hữu ích dành cho các bạn yêu thích tiếng Anh.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm