Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tên các món ăn dân dã Việt Nam bằng Tiếng Anh

Tên các món ăn dân dã Việt Nam bằng Tiếng Anh

Việt Nam - quốc gia có đa dạng các món ăn từ các vùng miền Bắc - Trung - Nam, món ăn mỗi vùng lại in đậm chất hương đồng nội của từng miền quê mang bản sắc văn hóa từ lâu đời. Nhắc đến món ăn Việt Nam, các du khách nước ngoài luôn thốt ra rằng:' 'wow, so great', họ luôn muốn được nếm và trải nghiệm những món dân dã mang đậm chất quê. Chúng ta cùng nhau khám phá tên Tiếng Anh của ẩm thực Việt Nam nhé!

Hướng dẫn cách học từ vựng tiếng anh bằng Flashcard

Từ vựng Tiếng Anh về khách sạn

20 Từ vựng tiếng Anh sử dụng trong lĩnh vực Tiền tệ

Tên các món ăn dân dã Việt nam bằng Tiếng Anh

CÁC LOẠI BÁNH HẤP DẪN

  1. Bánh cuốn: stuffed pancake
  2. Bánh dầy: round sticky rice cake
  3. Bánh tráng: girdle-cake
  4. Bánh tôm: shrimp in batter
  5. Bánh cốm: young rice cake
  6. Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
  7. Bánh đậu: soya cake
  8. Bánh bao: steamed wheat flour cake
  9. Bánh xèo: pancako
  10. Bánh chưng: stuffed sticky rice cake

CÁC LOẠI BÚN

  1. Bún: rice noodles
  2. Bún ốc: Snail rice noodles
  3. Bún bò: beef rice noodles
  4. Bún chả: Kebab rice noodles or gọi là BÚN CHẢ
  5. Bún cua: Crab rice noodles

CÁC MÓN DÂN GIÃ KHÁC

1. Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ

2. Chicken fried with citronella: Gà xào(chiên) sả ớt

3. Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu

4. Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua

5. Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt

6 .Crab boiled in beer: cua luộc bia

7. Crab fried with tamarind: cua rang me

8. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

9. Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế

10. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

11. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

12. Chinese sausage: lạp xưởng

13. Pan cake: bánh xèo

14. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ

15. Salted egg-plant: cà pháo muối

16. Shrimp pasty: mắm tôm

17. Pickles: dưa chua

18. Soya cheese: chao

VnDoc.com xin giớí thiệu tới các bạn bài tập trắc nghiệm đoán Tên các món ăn dân dã Việt Nam bằng tiếng Anh. Bài tập gồm 20 câu trắc nghiệm giúp các bạn có thêm vốn từ mới về chủ đề ẩm thực. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các bạn. Chúc các bạn học tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm