Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh (Phần 5.1)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh có đáp án

Với mong muốn cung cấp thêm nhiều tài liệu hay cho các bạn học sinh, VnDoc.com đã chọn lọc và tổng hợp các đề thi tạo thành 50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh (Phần 5.1). Hy vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh ôn thi tốt hơn. Chúc các bạn thành công trong kỳ thi này nhé!

50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh - Phần 3

50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh - Phần 3 (Tiếp)

50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh (Phần 4.2)

  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

    Question 1: ______ stamps, my brother collects coins.
  • Câu 2: Nhận biết

    Question 2: You shouldn't have criticized him in front of the class. It was extremely ______ of you.

  • Câu 3: Nhận biết

    Question 3: There were some rainy days, but it was a nice holiday ______.

  • Câu 4: Nhận biết

    Question 4: I'm really looking forward ______ to university.

  • Câu 5: Nhận biết

    Question 5: All of us won't go camping ______ the weather stays fine.

  • Câu 6: Nhận biết

    Question 6: Our boss would rather ______ during the working hours.

  • Câu 7: Nhận biết

    Question 7: “You ______ have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”

  • Câu 8: Nhận biết

    Question 8: “Why don’t you sit down and ______?”

  • Câu 9: Nhận biết

    Question 9: “You’ll recognize Jenny when you see her. She ______ a red hat.”

  • Câu 10: Nhận biết

    Question 10: He never lets anything ______ him and his weekend fishing trip.

  • Câu 11: Nhận biết

    Question 11: The Second World War ______ in 1939.

  • Câu 12: Nhận biết

    Question 12: The instructor blew his whistle and ______.

  • Câu 13: Nhận biết

    Question 13: Before I left for my summer camp, my mother told me to take warm clothes with me ______ it was cold.

  • Câu 14: Nhận biết

    Question 14: “Never be late for an interview, ______ you can’t get the job.”

  • Câu 15: Nhận biết

    Question 15: ______ without animals and plants?

  • Câu 16: Nhận biết

    Question 16: This shirt is ______ that one.

  • Câu 17: Nhận biết

    Question 17: If it ______ for the heavy storm, the accident would not have happened.

  • Câu 18: Nhận biết

    Question 18: “We'd better ______ if we want to get there in time.”

  • Câu 19: Nhận biết

    Question 19: I could not ______ the lecture at all. It was too difficult for me.

  • Câu 20: Nhận biết

    Question 20: The temperature ______ takes place varies widely from material to material.

  • Câu 21: Nhận biết

    Question 21: The sign “NO TRESPASSING” tells you ______.

  • Câu 22: Nhận biết

    Question 22: She built a high wall round her garden ______.

  • Câu 23: Nhận biết

    Question 23: The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, ______.

  • Câu 24: Nhận biết

    Question 24: I did not want to believe them, but in fact, ______ was true.

  • Câu 25: Nhận biết

    Question 25: “______ you treat him, he’ll help you. He’s so tolerant.”

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

50 Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề Ngữ pháp - Từ vựng tiếng Anh (Phần 5.1) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo